BẢNG BÁO GIÁ PHẦN CỪ
.....................
BÙI LONG(bùi thụy hòang long):0961200667-0934182225 chuyên về xây dựng: thiết kế,thi công,tư vấn giám sát.
.................
••• 08/03/2020
*** Thứ 1:
* PHẦN CỪ: (cừ betong cốp thép,cừ tràm,cừ lasen-cừ C,U...).
- dạng thứ 1:
Cừ bêtông cốt thép: (giá chung cừ và ép, giá tiền cừ,giá tiền công máy và nhân công ép
• cừ vuông,cừ li tâm, cừ đổ betong khoan cọc nhồi.
+ Loại cừ vuông:
•• loại Cừ:
• 200x200mm(dài 3m,4m,5m,6m).
Thép chủ 4ф14,Mác:#250,Sức chịu tải cọc: ~22 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 45 tấn , Pmax = 70 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>320ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>240ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>80ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...20trieu="" m="" p="" t="">............
•• loại cừ:
• 250x250mm(dài 3m,4m,5m,6m,7m),Thép chủ 4ф14,Mác:#250,Sức chịu tải cọc: ~35 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 60 tấn , Pmax = 90 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>350ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>270ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>80ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...22trieu="" m="" p="" t="">............
•• loại cừ:
• 300x300mm(dài 4,5,6,7,8m),Thép chủ 4ф16,hoặc18.,Mác:#250,Sức chịu tải cọc: ~50 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 80 tấn , Pmax = 120 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>480ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>400ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>80ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...30trieu.="" m="" p="" t="">
***** ghi chú: công thức tính lực ép lên đầu cọc:
• Ví dụ khi ép,mỗi xi lanh có đường kính ruột là 20cm(có trong catalo của máy và xilanh có thể lớn hoặc nhỏ),ta có 1 đồng hồ đo chỉ số khi ép và có đơn vị quy định là (kg/cm2) Ta sẽ có công thức tính lực ép lên đầu cọc như sau:
--thứ 1: phải tính ra diện tích xilanh: D(đường kính)=20cm…
•• Lưu ý:
VỀ MÁY ÉP: có bảng quy đổi đơn vị và giấy đăng kiểm và thẩm định của cơ quan liên quan bên ngành cấp.
Công thức diện tích xilanh = (D bình phương...X..3,14/4)X2(vì 2 xilanh nên có 2 diện tích).
--thứ 2: phải đọc trị số đo khi ép: ?= kg/cm2.
--thứ 3: CT tính re lực ép = diện tích 2 xilanh…X….trị số đọc trên máy…= …?(đv là kg) = ..?(Tấn).
-----------------+++-------
* Dạng Thứ 2:
+ Loại cừ tròn (Li Tâm):
•• loại Cừ:
• 250x250mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 60,Thép chủ 5 ф7,Mác:>#550,Sức chịu tải cọc: ~50 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 70 tấn , Pmax = 100 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>350ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>270ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>90ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...22trieu="" m="" p="" t="">.............
•• loại Cừ:
• 300x300mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 60,Thép chủ 12 ф7,Mác:>#600,Sức chịu tải cọc: ~50 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 75 tấn , Pmax = 100 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>490ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>370ngan/mét dài.
• giá tiền công ép(máy tải hoặc robot tự hành):
.....>120ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói (máy tải hoặc robot tự hành):
......400 mét dài...70÷100trieu
................
•• loại Cừ:
• 350x350mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 65 hoặc 75,Thép chủ 7ф7,Mác:>#600,Sức chịu tải cọc: ~60 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 90 tấn , Pmax = 120 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>550ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>420ngan/mét dài.
• giá tiền công ép(máy tải hoặc robot tự hành):
.......>130ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói(máy tải hoặc robot tự hành):
...... <400 d="" i...70="" m="" p="" t="" trieu="">................
•• loại Cừ:
•400x400mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 80,Thép chủ 15ф9,Mác:>#600,Sức chịu tải cọc: ~80 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 120 tấn , Pmax = 160 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>760ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>620ngan/mét dài.
• giá tiền công ép(máy tải hoặc robot tự hành):
.......>140ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói (máy tải hoặc robot tự hành):
.......<400 d="" i...70="" m="" p="" t="" trieu="">
*** Lưu ý:
VỀ MÁY ÉP: có bảng quy đổi đơn vị và giấy đăng kiểm và thẩm định của cơ quan liên quan bên ngành cấp.
Công thức diện tích xilanh = (D2 X3,14/4)X2(vì 2 xilanh nên có 2 diện tích).
--thứ 2: phải đọc trị số đo khi ép: ?= kg/cm2.
--thứ 3: CT tính re lực ép = diện tích 2 xilanh…X….trị số đọc trên máy…= …?(đv là kg) = ..?(Tấn).
--------------+++------
* Dạng thứ 3:
+ Loại cừ cọc KHOAN CỌC NHỒI:
(Theo TCVN 9395-2012: cọc khoan nhôì thi công và nhiệm thu).
• max (#250,#300,#350),độ sụt:18-(+-2),sikaR4.
• cọc: D300(tải<35 d400="" i="" n="" p="" t=""> - Giá trọn gói và giá máy+công.
+ Loại D300(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>520 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>220 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>40÷60 ngàn/mét dài theo cọc.
.............
+ Loại D350(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>610 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>230 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>50÷70 ngàn/mét dài theo cọc.
............
+ Loại D400(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>710 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>240 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>60÷80 ngàn/mét dài theo cọc.
.............
+ Loại D450(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>800 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>250 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>70÷90 ngàn/mét dài theo cọc.
-------------++-------
* Dạng thứ 4:
+ cừ tràm:
• Đuờng kính: gốc(10÷12cm),gốc(8÷10cm),gốc(6÷8cm).
• chiều dài: 2.6 mét đến 4.5 mét.
••• giá riêng cừ:
• Gốc (10÷12cm),dài(3.8-4.2 met).......>50÷70 ngàn/ 1 cây.
• Gốc (8÷10cm),dài(2.7-4.5 met).......>40÷60 ngàn/ 1 cây.
• Gốc (6÷8cm),dài(2.7-3.6 met).......>30÷40 ngàn/ 1 cây.
••• Giá đóng bằng máy:
...........>20 ngàn đến 25 ngàn/1 cây.
••• Giá đóng bằng tay:
...........>35 ngàn đến 40 ngàn/1 cây.
---------------++-----
* Thứ 5:
+ cừ kè,cừ đóng chắn tường: larsen,Cừ thép: C200,U200-250.
• Thi công bằng máy ép tỉnh hoặc rung.
• giá đóng:......>60-80 ngàn/mét dài.
• giá nhổ:.........>60-80 ngán/mét dài.
• giá thuê:.......>50 ngàn mét dài/ tháng....hay: >2.5 ngàn/ 1cừ 1ngày.
• Giá vận chuyển thép: 1 chuyến 2.5trieu...
-----------------++-----
* Dạng thứ 6:
+ chống văng thành tường:
• giá thêu:....>80 đồng kg/1 ngày cân theo sắt lắp dựng.
• nhân công lắp dựng:....>5 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• nhân công tháo dỡ:......>3 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• Cẩu phục vụ lắp dựng:....>3 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• Cẩu phục vụ tháo dỡ:....>2 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• thép tận dụng làm bản mã giằng....>20 ngàn/1 kg.
• hao hục thép hình khi cắt xén để dựng chống giằng là công thêm 7% của tổng giá trị hợp đồng.
.......................
BÙI LONG(bùi thụy hòang long):0961200667-0934182225 chuyên về xây dựng: thiết kế,thi công,tư vấn giám sát.
.................
35>400>400>400>400>400>400>