Mục tin:
BẢNG GIÁ MÁY LẠNH
.....................
BÙI LONG(bùi thụy hòang long):0961200667-0934182225 chuyên về xây dựng: thiết kế,thi công,tư vấn giám sát.
..................
••• 08/03/2020
Máy lạnh:
* chủng loại: máy lạnh treo tường,máy lạnh âm trần,máy lạnh áp trần,máy lạnh tủ đứng...
* hãng: sharp,media,reetech,funiki,casper,aqua,sumikura,hitachi,toshiba,electrolus,mitsubishi,LG,carier,banasonic,samsung...
* ống đồng:
-ống hơi:..9.5mm,12.7mm,15.9mm,18mm.
- ống lỏng:...6.4mm,9.5mm,12.7mm
* bình ga: R32(bán kính 320mm).
* giá chung chung:
- loại treo tường:(có hoăc không inverter)
+ 1hp(ngựa) khoản:...6trieu-9trieu.
+ 1.5hp(ngựa) khoản... 8tr - 12tr.
+ 2hp(ngựa) khoản... 10tr - 15tr.
+ 2.5hp(ngựa) khoản... 12tr - 17tr.
- loại âm trần :(có hoăc không inverter)
+ 1.5hp(ngựa) khoản:...20trtrieu -23trieu.
+ 2hp(ngựa) khoản... 23tr - 25tr.
+ 2.5hp(ngựa) khoản... 24tr - 27tr.
+ 3hp(ngựa) khoản... 25tr - 29tr.
+ 3.5hp(ngựa) khoản... 26tr - 30tr.
+ 4hp(ngựa) khoản... 27tr - 32tr.
+ 5.5hp(ngựa) khoản...33tr - 36tr.
* cách tính chọn máy lạnh cho phòng:(đơn vị: BTU/h)
- 1m3 = 200btu/h
- giá trị quy ước:
+ gia đình 45m3 = 9000btu/h= 1Hp.
+ quán xá 30m3 = 9000btu/h= 1Hp.
+ khách sạn 35m3 = 9000btu/h= 1Hp.
- ?Hp(sức ngựa)= V/(giá trị quy ước)...
....................................
Mục:
KIẾN THỨC BẮT THIẾT BỊ
CÁCH TÍNH CÔNG SUẤT MÁY LẠNH KHI BIẾT THỂ TÍCH PHÒNG :
Công thức:
?hp = V/45 ( v là thể tích phòng ).
1hp = 9000BTU = 45 m3
1m3 = 9000/45 = 200 BTU
1hp = 750w = 0,75kw = 0,75kg/1h
- Máy lạnh 1 ngựa (1 Hp) = 9000 Btu cho phòng 36m³. => kích thước phòng vào khoảng rộng 3m x dài 4m x cao 3m
- Máy lạnh 1,5 ngựa (1,5 Hp) = 12000 Btu cho phòng 54m³. => kích thước phòng vào khoảng rộng 5m x dài 4m x cao 3m
- Máy lạnh 2 ngựa (2 Hp) = 18000 Btu cho phòng 72m³. => kích thước phòng vào khoảng rộng 5m x dài 5m x cao 3m
..................................
BÙI LONG(bùi thụy hòang long):0961200667-0934182225 chuyên về xây dựng: thiết kế,thi công,tư vấn giám sát.
..................