BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY THÔ
.................
BÙI LONG(bùi thụy hòang long):0961200667-0934182225 chuyên về xây dựng: thiết kế,thi công,tư vấn giám sát.
.................
••• 08/03/2020
*** Thứ 1:
+ Cát:
- Hãng: tân ba,tân châu,bình điền
• Cát xây tô(tân ba-biên hòa): >250ngan-270ngan(loại 2 và loại 1).
• Cát bê tông(cát hạt to vàng- tân ba biên hòa):
>350.000-390.000(loại 2 và loại 1).
• Cát San Lấp(cát bình điền-đồng nai):
>160.000
............................
*** Thứ 2:
+ Gạch:
- Hãng: tuynel long thành đồng nai,phước thành,thành tâm,đồng tâm,tám quỳnh,quốc toàn...
- lưu ý: chỉ thống kê sử dụng gạch 4 lỗ,demi 4 lỗ,gạch đinh thôi nha.
- khối lượng:
• 4 lỗ:.....1.1--1.4kg/1 viên tùy hãng.
- kích thước: (4 lỗ 8x8x18 hoặc 19),(4 lỗ demi 8x8x9),( 2 lỗ đinh 4x4x18).
- Giá: chỉ thống kê loại A,không thống kê loại B nha(giá lên và xuống phụ thuộc thị trường):
• Gạch ống tuynel long thành đồng nai (8 x 8 x 18):
> 1.200/viên, demi:600 đồng/viên
• Gạch đinh tuynel long thành đồng nai (4 x 4 x 18):
> 1.200/viên,
• Gạch ống Phước Thành(8 x 8 x 18):
> 1.150/viên,demi: 575 đồng/viên
• Gạch đinh Phước Thành:(4 x 4 x 18):
> 1.150/viên
• Gạch ống Thành Tâm (8 x 8 x 18): >1.200/viên,demi: 600 đồng/viên
• Gạch đinh Thành Tâm(4 x 4 x 18): >1.200/viên
• Gạch ống Đồng tâm 17(8 x 8 x 18):
>1.100/viên,demi: 550 đồng/viên
• Gạch đinh Đồng Tâm 17(4 x 4 x 18):
>1.100/viên
• Gạch ống Tám Quỳnh(8 x 8 x 18): >1.150/viên,demi: 575 đồng/viên
• Gạch đinh Tám Quỳnh(4 x 4 x 18): >1.150/viên
• Gạch ống Quốc Toàn(8 x 8 x 18): >1.20/viên,demi: 600 đồng/viên
• Gạch đinh Quốc Toàn (4 x 4 x 18): >1.200/viên
* lưu ý:
- 52 viên tường 110/1m2, 104 viên tường 220/m2...gạch ống(4 lỗ).
- 104 viên tường 110/m2...gạch 2 lỗ(gạch đinh).
+ 1m2 tường xây,tô 2 mặt nặng là: 178,4kg....~180kg.
• Cát xây : 0,02 m3=20lit=24kg
• cát trát 2 mặt tường: 0.05m3=50lit=72kg
• Xi măng xây dựng : 6kg/1m2
• xi măng trát 2 mặt: 14kg/1m2 tô 2 mặt
• Gạch : 52viên×1.2= 62,4kg
• (24+72+6+14+62,4=178,4kg/m2).
+ 1m2 tường 110 chỉ xây: 92,4kg
.............................
*** Thứ 3:
+ XI MĂNG:
- Tính chất: Là chất kết dính thủy lực và đuợc tạo thành bởi các thành phần đá vôi,đất sét,thạch cao,nỉ và các phụ gia ở nhiệt độ cao.
- Hãng:
• Hà tiên1.2(đổi tên vincen hà tiên,của xi nghiệp việt nam,công nghệ-dây chuyền của Pháp,nhà máy: kiên giang,thủ đức Hcm và dời về bình dương ).
• Thăng long(của việt nam,cong nghệ-dây chuyền sản xuất Đức,trực thuộc tập đoàn semen Gresikl của indonesia,nha máy: quảng ninh và nhà nhà bè HCM).
• Hạ long( gọi là vicem hạ long,công nghệ -dây chuyền sx Đan mạch,nhà máy: quản ninh).
• insee (là tiền thân ximang holcim thuộc tập đoàn siam city cemen thái lan,công nghê - dây chuyền của thụy sĩ,nhà máy: kiên giang,vũng tàu,HCM)
• fico(của nhà máy ximang tây ninh việt nam Tafico ,nhà máy: tân uyên bình dương,nhà bè HCM,tân châu tây ninh).
• Nghi sơn( thuộc Vicem hạ long và missubishi của nhật,công nghệ và dây chuyền sx của nhật,nhà máy: thanh hóa).
• cẩm phả( của tập đoàn viễn thông quân độ Viettell,nhà máy: mỹ xuân- bà rịa vũng tàu,cẩm phả-quảng ninh)...
- giá tiền bán:
• Giá Xi măng Thăng Long: >88.000
• Giá Xi măng Hạ Long: >88.000
• Giá Xi măng Holcim: >97.000
• Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng(PCB 40) / xây tô(BC 30):
>97.000 / 88.000
• Giá Xi măng Fico: >90.000
• Giá Xi măng Nghi Sơn: 88.000
* lưu ý:
- 1 bao 50kg trộn max75 xây 8.5m2 tường 110mm, 4.25 m2 tường 220mm.
- 1bao 50kg trộn max75 tô 1 mặt dầy 15mm là 8m2...2 mặt là 4m2.
- 1 bao 50kg trộn max75 cán nền dầy 15mm là 8m2...cán 30mm là 4m2.
- 1 bao 50kg trộn max200 đỗ betong dầy 100mm là 1.4m2..dầy 150mm là 1.07m2...
.............................
*** Thứ 4:
+ Đá:
- Hãng: tân ba...
• Đá(1 x 2)tân ba loại (đen và xanh): >340.000÷490.000
• Đá mi(loại mi bụi và mi sàn) tân ba:
>280.000÷ 310.000
• Đá(0 x 4) tân ba(loại 1 và loại 2): >280.000÷ 260.000
• ĐÁ (tân ba)4 X 6:.....>440.000
• ĐÁ (tân ba)5 X 7:.....>445.000
...................................
*** Thứ 5:
* Thép xây dựng.
- Tính chất: là hổn hợp đuợc tạo ra bởi 2 yếu tố sắt và cacbon theo tỷ lệ nào đó khi nung chảy.
- Hãng: việt nhật,miền nam,pomina,hòa phát,đông nam á,VAS việt mỹ:
- thép trơn,thép vân:
• thép việt nhật(vina kyoei):
>16.5 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép miềm nam:
>16 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép pomina:
>15.5 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép hòa phát:
15 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• Thép Đông nam á:
14.5 ngàn /1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép VAS việt mỹ:
15.2 ngàn /1kg(CB300,400-SD295A,390A).
* D6,D8 CUỘN,D10v-D28v:
>14.500 - 17.500 tùy theo loại thép
...................
- Đinh + kẽm buộc:
15.5000- 18.500 Đ/KG
• Đai Tai Dê:(15 x 15/15x 25): 15.000-18.500 Đ/Kg
...............................
*** Thứ 6:
* Sắt hộp Vì,Kèo,Xà gồ:
- Hãng: việt nhật,miền nam,pomina,hòa phát,đông nam á,VAS việt mỹ:
- Chỉ dùng 1.2li,1.4ly,2li (30x60,40x80,50x100,20x20,25x25,40x40) cây 6 mét dài:
• 30x60=.....> 110 ngàn/1.2li...137 ngàn/1.4li...210 ngàn/2 li.
• 40X80=......> 140 ngàn/1.2li....175 ngàn/1.4li....210 ngàn/2li.
• 20x20=.....>....55 ngàn/1.2li...60.ngàn/1.4li.
• 25x25=......>65 ngàn/1.2li...73 ngàn/1.4li
• 40x 40=....>115 ngàn/1.4li...175 ngàn/2li.
............................
*** Thứ 7:
* Tôn lợp,tôn vách:
- Hãng: Ld việt nhật,tôn đông á,tôn hoa sen
- khẩu độ: (độ dầy:2dem,2.5dem,3dem,3.2dem,3.5dem,3.8dem,4dem,4.3dem,4.5dem,4.8dem,5dem).
- Giá: tôn lạnh không màu(3.5dem,4.5dem,5dem):
• >(3.5dem là 75ngan/1m2,4.5dem là 100ngan/m2,5dem là 110ngan/m2).
- tôn lạnh có màu: mắt hơn 5ngan/m2 nha.
- tôn kẽm:>110 ngan.
..............................
* Tấm nhựa lợp lấy sáng Polycatbon ate(polycatbon).
- độ dầy:1.7mm,2.6mm,3.6mm,4.5mm,5mm,6mm,7mm,10mm.
- khổ: (rộng:1.1met,1.22met,1.52met).(dài: 20-50met).
- giá:
• dầy 1.7mm...>210 ngàn/m2.
• dầy 2.6mm...>360 ngàn/m2
• dầy 3.6mm...>450 ngàn/m2
• dầy 4.5mm...>580 ngàn/m2
• dầy 5mm.....>710 ngàn/m2
...........................
*** Thứ 8:
* Tấm cách nhiệt Pe-opp(3li,5li,10,15li,20li):
• 3li....>18ngan/m2.
• 5li....> 22ngan/m2.
• 10li...> 31ngan/m2.
• 20li...> 48ngan/m2
Tấm cách nhiệt là bằng mút PE và màng tráng Bạc OPP.
...............................
*** Thứ 9:
* Ống nước:
- Hãng: bình minh,đại thành,việt nam cao cấp(ống dài 4met).
- giá tiền sản phẩm:
+ Giá ống lạnh PVC cấp và xả: phi 21,27,34,42,49,60,90,114,200mm.
• phi 21(dầy:1.6mm,3.0mm)...>8.500-12.000met/tới.
• phi 27(dầy: 1.8mm,3.0mm)...>10.000- 16.000met tới.
• phi 34(dầy: 2.0mm,3.0mm)...>14.500- 2.000met tới.
• phi 42(dầy: 2.1mm,3.0mm)...>19.000- 25.500met tới.
• phi 49(dầy: 2.4mm,3.0mm)...>24.500- 30.000met tới.
• phi 60(dầy: 2.0mm,2.8mm,3.0mm)...>25.500- 35.000-37.000met tới.
• phi 90(dầy: 1.7.mm,2.9mm,3.0mm,3.8mm)...>32 .500- 54.500-55.500-70.500mét tới.
• phi 114(dầy: 3.2mm,3.8mm,4.9mm)...>76.500- 90.700-116.000mét tới.
• phi 200(dầy: 5.9mm:...>265.000 mét tới.
+ Giá ống nước nóng PPR cấp: đường kính từ Ø20, 25, 32, 40mm.
• phi 20(dầy:1.9mm,3.4mm)...>21.000-31.000met/tới.
• phi 25(dầy:2.3mm,4.2mm)...>31.500-53.500met/tới.
• phi 32(dầy:2.9mm,5.4mm)...>56.000-78.000met/tới.
• phi 40(dầy: 3.7mm,6.7mm)...>75.000-120.000met/tới.
....................
** kiến thức bắt ống nuớc:
* KÍCH CỠ CÁC LOẠI ỐNG THƯỜNG DÙNG TRONG CẤP THOÁT NƯỚC NHÀ PHỐ:
- Ống cấp từ đồng hồ vào bồn nước : Ø27.
- Ống cấp từ máy bơm nước lên bồn nước trên mái nhà : Ø27.
- Ống cấp đứng từ bồn nước mái xuống tầng dưới : Ø42 giảm dần còn Ø32,các ống nhánh nằm ngang Ø27, đến thiết bị là Ø21.
- Ống cấp nước nóng đứng từ máy năng lượng mặt trời xuống tầng dưới : Ø25 giảm dần còn Ø25, các ống nhánh nằm ngang và đến thiết bị là Ø20.
- Ống thoát bồn cầu là Ø110. Cách 30cm,cao chờ 15cm,cao ống cấp nước:+20-30cm.
- Ống thoát sàn là Ø90.
- Ống thoát lavabo là Ø42 & Ø34,Đầu chờ thoát nước lavabo: +0,530-0,55, cao đặt lavobo 850mm
. - Ống thoát chậu rữa chén là Ø60,cao chờ : +0,4-0,5 m,
- Ống thoát hơi từ hầm phân đi lên là Ø27,34.
- có 2 ống thoát sinh hoạt: một là thoát phân Ø 110,hai là thoát sàn Ø90, phụ kiện: lơi, hạ ống,y nối,tê…
- ống thoát bồn tắm: Ø60
– Đầu chờ bình nước nóng khu WC: +1,75 m
– Đầu chờ bình nước nóng bếp: +1,8 mm
– Đầu chờ cấp nước sen tắm: +0,75 m (70-84cm),tim lanh-nóng: 15cm đăt phẳng.
– Lộ đi ống nước lạnh khu WC: +0,52 m
– Lộ đi ống nước nóng khu WC: +1,0 m
– Lộ đi ống nước lạnh từ đồng hồ vào khu WC:-30 mm
..............................
*** Thứ 10:
** Dây điện và ApTomat.
* Dây điện:
- hãng: cadivi,sino,trần phú,thịnh phát,cadi sun,vithaico,daphaco,ls vina...
- chủng loại: ruột đơn,ruột đôi,cáp..
- kích cỡ:
+ Đơn: 1mm,1.25mm,1.5mm,2mm,2.5mm,3mm,3.5mm,4mm,5mm,5.5mm,6mm,8mm,10mm,11mm,14mm,16mm....
••• giá bán:
• 1mm.....>3.500ngan/mét,350ngan/ 1cuộn 100met.
• 1.5mm.....> 4.700ngan/mét,470ngan/ 1cuộn 100met.
• 2mm.....>5.900ngan/mét,590ngan/ 1cuộn 100met.
• 2.5mm.....> 7.000ngan/mét,700ngan/ 1cuộn 100met.
• 3mm.....> 8.000ngan/mét,800ngan/ 1cuộn 100met.
• 3.5mm.....> 9500ngan/mét,950ngan/ 1cuộn 100met.
• 4mm.....> 10.600ngan/mét,1.06trieu/ 1cuộn 100met.
• 5mm.....> 12.600ngan/mét,1.26ngan/ 1cuộn 100met.
• 5.5mm.....>14.000ngan/mét,1.4trieu/ 1cuộn 100met.
• 6mm.....> 15.500ngan/mét,1.55trieu/ 1cuộn 100met.
.....
+ Đôi: (2x0.5)mm,(2x0.75)mm,(2x1.0)mm,(2x1.5)mm,(2x2.5mm)...
••• giá bán:
• (2x0.5)mm.....>3.600ngan/met,360ngan/1 cuộn 100met.
• (2x0.75)mm.....> 5.000ngan/met,500ngan/1 cuộn 100met.
• (2x1.0)mm.....>6.000ngan/met,600ngan/1 cuộn 100met.
• (2x1.5)mm.....>9.500ngan/met,800ngan/1 cuộn 100met.
• (2x2.5)mm.....>15.000ngan/met,1.32trieu/1 cuộn 100met.
......................
* Aptomat:
- cách chọn aptomat: (gọi là cường độ dòng điện viết tắc i,đơn vị: A).
I = P/U... là chọn đuợc aptomat bao nhiêu A.
Trong đó:
• P: công suất tiêu thụ của các thiết bị cộng lại.(kw,w)
• U: hiệu điện thế dòng điện sử dụng thường 220V.
- Cách chọn dây điện:
• cách 1:
lấy aptomat có A đã chọn/6= thiết diện dây.
• cách 2:
Lấy công suất tổng P/1.3cu= là ra thiết diện dây.
- có 7 loại:
• CB: cầu dao tự động ngắt mạch điện quá tải ở dòng điện thấp,( chủ yếu 1pha).
• MCB: là cầu dao tự động dạng tép,ngắc mạch quá tải <100a p="" pha=""> • MCCB: là cầu dao tự động dạng khối,ngắc mạch quá tải >100A.
• ELCB: là cầu dao tự động dạng tép,ngắc mạch quá tải <100a b="" bi="" c.="" c="" cao="" ch="" d="" g="" gi="" kh="" l="" m="" n="" ng="" nh="" p="" pha="" r="" t="" u="" y=""> • RCCB: là cầu dao tự động dạng khối,ngắc mạch quá tải <100a b="" bi="" c.="" c="" cao="" ch="" d="" g="" gi="" kh="" l="" m="" n="" ng="" nh="" p="" pha="" r="" t="" u="" y=""> • RCBO: là cầu dao chống rò dòng điện, là thiết bị bảo vệ điện vừa có khả năng bảo vệ ngắn mạch, quá tải vừa có khả năng chống dòng rò.
• RCD: là một thiết bị hỗ trợ và luôn gắn kèm với các thiết bị MCCB hay MCB và có chức năng bảo vệ chống dòng rò.
.................
** kiến thức lắp thiết bị điện:
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN :
- Cao độ chuẩn của công tắc là 1,3m tính từ mặt sàn hoàn thiện đến mép đáy của mặt nạ công tắc.
- Cao độ chuẩn của các ổ cắm thông thường là 300 tính từ mặt sàn hoàn thiện đến mép đáy của mặt nạ ổ cắm.
- Cao độ chuẩn của các ổ cắm trên tủ đầu giường là 650 tính từ mặt sàn hoàn thiện đến mép đáy của mặt nạ ổ cắm. (Vì tủ đầu giường hay còn gọi là bàn đêm có cao độ khoảng từ 450-500).
- Cao độ chuẩn của các ổ cắm trên bàn bếp là 1,2m tính từ mặt bếp hoàn thiện đến mép đáy của mặt nạ ổ cắm. Bạn cũng có thể canh theo mép gạch men ốp tường cho dễ cắt gạch nhưng phải đủ cao hơn chiều cao nồi đặt trên bếp.
...........................
*** Thứ 11:
**Bê tông thương phẩm:
- Tính chất: là hổn hợp đuợc pha trộn bởi cát+ đá+ nước+ ximăng+phụ da bằng máy công nghiệp.
* Giá Chỉ phần bêtông:
- Độ sục10±2
• Bê tông:
M100-r28giá...>1.200.000/m3
• Bê tông
M150- r28 giá....>1.250.000/m3
• Bê tông
M200- r28 giá.....>1.300.000/m3
• Bê tông
M250- r28 giá....>1.350.000/m3
• Bê tông
M300- r28 giá....>1.380.000/m3
• Bê tông
M350- r28 giá....>1.400.000/m3
• Bê tông
M400- r28 giá...>1.450.000/m3
.........
* Giá Thêm phụ gia đông kết:
•R7: ..........>100 ngàn/1m3
•R3,R4: .....>160 ngàn/m3
+ Thêm phụ gia chống thấm:
• B6:....... >100 ngàn/m3..
• B10:..... >140 ngàn/m3..>max450
• B 12: ....>160 ngàn/m3..>max550
................
* Giá Chỉ phần tiền công máy bơm:
- phần bơm "Cần" Giá tiền(loại: 25,27,30,37,42,52,56met):
+ công suất: 120m3 đến 170m3/h...
+ áp lực: 8.5Mpa,10.5Mpa.
+ Giá bơm theo Ca(1ca=8 giờ):
• Giá tiền Bơm cần dài 37m/=3trieu/1ca...
• Giá tiền bơm cần 42m/=3.5trieu/1ca....
• 52m/=4.2trieu/1ca.....
• 56m/= 5.2triệu/1ca(8 tiếng)
• lưu ý: < 25m3/betong và vượt quá thêm 100ngan/m3.
• giá chung:..95ngan÷100ngan/m3.
........
- Phần bơm tĩnh(bơm ngang,bơm nối ống):
+ công suất: 40m3 đến 60m3/h...
+ áp lực: 13Mpa,10.5Mpa.
+ giá tiền:.... < 25m3/betong:
• Giá tiền Bơm cần dài 37m/=3trieu/1ca...
• dưới 50 mét dài/=3.7trieu/1ca....
• 50÷80 Mét dài/=4.3trieu/1ca
• 80÷120 mét dài/=5.4triệu/1ca(8 tiếng)
• Lưu ý: (vượt quá thêm 100ngan/m3)nha.
............
- Giá bơm theo mét khối:
• <25 gi="" i="" kh="">130 ngàn/m3.25>
• >25 khối giá:.....> 120 ngàn/m3.
............
** Tóm lại giá chung gồm vật liệu và xe bơm,công phụ trợ trong 1m3 betong:
- không phụ gia là:
• max 200:....>1,45trieu/m3
• max 250:....>1,5trieu/m3
• max 300:.....>1,55trieu/m3.
• max 350:.....>1,6trieu/m3
- có phụ gia đông kết R7 hoặc B8:
• max 200:....>1,57trieu/m3
• max 250:....>1,62trieu/m3
• max 300:.....>1,67trieu/m3.
• max 350:.....>1,72trieu/m3
..................................
** Giá tiền công đổ bêtong tay:
+ Phần giá tiền công chỉ có đổ lên sàn:
•• Tính lẻ:.....>340 ngàn/ mét khối tiền công đổ tay không cào,cán,đầm dùi.
•• Tính lẻ:....> 450 ngàn/ mét khối tiền công gồm: công đổ,công cào,cán,đầm dùi.
•• Tính theo nguyên khối(theo sàn):
• TRỘN, ĐỔ DƯỚI 10 KHỐI GIÁ:
>3TRIỆU/ SÀN.
• TRỘN, ĐỔ TỪ 10-15 KHỐI GIÁ:
>4 TRIỆU/ SÀN.
• TRỘN, ĐỔ TỪ 15-20 KHỐI GIÁ:
>5 TRIỆU/ SÀN.
+ Phần giá tiền công: cào,cán,đầm,dùi:
•• Tính theo nguyên khối(theo sàn):
• DƯỚI 10 KHỐI GIÁ:... >1trieu/ SÀN
• TỪ 10-15 KHỐI GIÁ:...> 1.5trieu / SÀN
• TỪ 15-20 KHỐI GIÁ:....> 2trieu / SÀN
........................................