MỤC:
BÁO GIÁ LÃNH THẦU THI CÔNG NHÀ PHỐ,NHÀ BIỆT THỰ,HÀNG QUÁN XÁ ĐẾN KHÁCH HÀNG
• PHẦN BÁO GIÁ TIỀN THI CÔNG TRỌN GÓI CHÌA KHÓA TRAO TAY
(gồm:công+vật tư).
• PHẦN BÁO GIÁ TIỀN THI CÔNG TRỌN GÓI PHẦN THÔ và CÔNG HOÀN THIỆN.
• PHẦN BÁO GIÁ TIỀN NHÂN CÔNG XÂY THÔ VÀ CÔNG HOÀN THIỆN.
• PHẦN BÁO GIÁ TIỀN NHÂN CÔNG THI CÔNG TRỌN GÓI(chỉ phần tiền công).
(Mục báo giá nằm phía dưới phần giới thiệu bản thân).
...............................................................
- Mình là: Bùi thụy hoàng long (0934182225-0961200667) CHUYÊN VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG.
- Mình: chuyên hỗ trợ cho gia chủ hoàn thiện desite,decor mảng thiết kế nhà phố,biệt thự,văn phòng-hàng quán xá (coffee,nhà hàng,beerclub,shop,
salon,hotels,office...).
- Mình: Nhận thiết kế nhà phố,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá như trên.
- Mình: Nhận hỗ trợ cho gia chủ giám sát công trình nhà phố ,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá.
- Mình: Nhận giám sát thi công nhà phố,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá.
- Mình: Nhận ủy nhiệm xây nhà phố,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá cho gia chủ,thay mặt cho gia chủ xử lý tất cả công việc "Tạo dựng ra một căn nhà hay 1 điểm kinh doanh hàng quán xá nào đó của gia chủ".
- Mình: nhận "Xây" trọn gói hoặc phần thô + công hoàn thiện hoặc chỉ phần công nhà phố,biệt thự,văn phòng - hàng quán xá.
- Mình: Nhận sửa chửa công trình nhà hoặc hàng quán xá muốn làm lại .
- Mình: nhận sửa chửa tất cả công trình bị hư hỏng nhỏ-lớn như: cửa nẻo, hàng rào,sân,tường rào,nền,hệ thống điện nước,phòng tolet,trần nhà,mái tole,sơn nước trong ngoài trông bóc,tất cả những hạng mục khác của nhà bị lỗi vì xuống cấp.
- Mình: nhận nâng nền,cán nền bằng vữa,bằng betong, bằng asphat(nhựa đuờng).
- Mình: nhận san lấp mặt bằng và các hạng mục đập phá.
- Mình: hỗ tư vấn pháp lý,tư vấn mua và cho thêu địa ốc về lĩnh vực: bất động sản cho gia chủ khi có yếu tố cần.
..............................................................
BÙI THỤY HOÀNG LONG
0934182225 - 0961200667
Nội dung báo giá như sau:
..................
Lưu ý:
• Nguyên cấm mọi hành vi coppy tư liệu của mình nhé dù chỉ là 1 chữ hay là 1 phần tri thức, 1 hình ảnh,video nào đó, mình phát hiện thì mình sẽ "KIỆN"đến cùng,mức phạt khoản: 200 triệu đó nha.
--------------------------------------------------
Mục nội dung báo giá.
GIÁ NHẬN THẦU(LÃNH) NHÀ THI CÔNG NHƯ SAU
1....LÃNH NHÀ TRỆT(nhà không đỗ sàn bê tông cốt thép):
- 1a... Giá tiền "nhân công"(công thô và công hoàn thiện) của nhà trệt(nhà miền quê,nhà không đỗ BTCT):
+ Giá tiền nhân công xây nhà có sàn giả trọn hết nguyên căn (công thô và công hoàn thiện):
>1,4tr/m2
• giá tiền công làm Sàn giả riêng:
>600ngan/m2
..................
+ giá tiền công xây có gác (công thô và công hoàn thiện):
>1,3trieu/m2.
• giá tiền công làm gác riêng:
>400ngan/m2.
...................
+ giá tiền công xây thường(công thô và công hoàn thiện):
>1,2÷1.25trtr/m2
..................
* lưu ý: giá tiền công sân trước hoặc sân sau bao gồm: làm phần nền,xây cả tường hàng rào 2m trở xuống , xây trụ cổng được tính 80% giá trị theo: gói thầu trọn gói nhà thường "xây thường" nha...
...........................................
- 1b... Giá tiền chỉ phần "nhân công hoàn thiện và bao trọn phần thô" xây nhà trệt( nhà miền quê,nhà không đổ BTCT):
* GIÁ TIỀN có sàn giả:
>3tr ÷ 3.2 tr/m2
* xây có gác:
>2.95trtrieu/m2.
* xây thường:
>2.8tr/m2
+ lưu ý: sân tính 80% theo gói thầu "xây thường" nha không có phần cổng.
...................
1c... Giá tiền "thầu trọn gói" xây nhà trệt( nhà miền quê,nhà không đổ BTCT):
* GIÁ TIỀN có sàn giả:
>3,8tr ÷ 4.2 tr/m2
* xây có gác:
>3.6trtrieu/m2.
* xây thường:
>3.5tr/m2
+ lưu ý: sân tính 80% theo gói thầu "xây thường" nha không có phần
-----------------------------------------------------------
2...LÃNH NHÀ BTCT(nhà phố sàn BTCT).
* 2a......Đơn giá bao gồm: "nhân công" nhà phố có 1,2,3,4,5,6,7,8,9 sàn BTCT:
• 1 sàn: >1.5tr- 1,65tr/mét vuông tùy độ họa tiết trong và ngoại thất.
•2 sàn: >1.6tr- 1,8tr/mét vuông tùy độ họa tiết trong và ngoại thất.
• 3 sàn: >1.7tr- 1,9tr/mét vuông tùy độ họa tiết trong và ngoại thất.
• 4-6 sàn: >1.8tr- 2,3tr/mét vuông tùy độ họa tiết trong và ngoại thất.
• 7-9 sàn: >2.1tr -2.6tr/mét vuông tùy độ họa tiết trong và ngoại thất.
+ lưu ý: sân tính 80% theo gói thầu "xây thường hay tính theo diện tích tầng trệt" nha không có phần cổng.
------------------
2b....Đơn giá bao gồm: "công xây và vật tư phần thô" và "trọn gói" nhà phố có sàn BTCT:
* Thứ 1:
- Đơn giá xây dựng chỉ riêng phần "thô" nhà phố,biệt thự,khách sạn:
(Thô: là phần tiền công xây thô và vật liệu để xây thô).
+ nhà phố:
>3,5tr÷ 3.95tr/m2.
+ biệt thự, khách sạn:
>3,9tr ÷ 4.3tr/m2.
+ lưu ý: sân tính 80% theo gói thầu "xây thường hay tính theo diện tích tầng trệt" nha không có phần cổng.
.....................
* thứ 2:
- Đơn giá xây dựng gồm: "trọn phần thô, nhân công phần hoàn thiện" nhà phố, nhà xưởng, biệt thự,khách sạn:
+ nhà xưởng dưới 1000m2:
>3,6tr ÷3.8tr/m2
+ nhà phố:
>3,7tr ÷ 3.9tr/m2.
+ biệt thự, khách sạn(tùy độ họa tiết và hoa văn nha):
>4.5tr ÷ 4.7tr/m2.
+ lưu ý: sân tính 80% theo gói thầu "xây thường hay tính theo diện tích tầng trệt" nha không có phần cổng.
.....................
Thứ 3:
- Đơn giá thầu trọn gói: "chìa khóa trao tay" nhà phố, nhà xưởng, biệt thự, khách sạn:
+ nhà xưởng dưới 1000m2:
>4.5tr ÷ 6tr/m2
+ nhà phố: >4.5tr-8,5tr/m2.
+ biệt thự, khách sạn: >6,5 -- 7,8tr/m2
- Đơn giá xây dựng chỉ riêng phần nhân công nhà phố, nhà xưởng, biệt thự, khách sạn:
+ nhà xưởng dưới 1000m2: >1,8tr/m2
+ nhà phố: >2,1tr/m2.
+ biệt thự, khách sạn: >2,4tr/m2.
-----------------------------------------------------------
* THỐNG KÊ CÁC VẬT TƯ SỬ DỤNG CƠ BẢN NHƯ SAU:
1. Các vật tư sử dụng trong xây dựng phần thô:
- Sắt: 1Việt Nhật (Vina-kyoei),3sắt miền nam,2sắt pomina,4sắt hòa phát: từ phi 6 đến phi 32 (CB300- SD390).
- Gạch ống:....phước thành,đồng tâm,quốc toàn,Tuynel Bình Dương, Đông Nai, Tám Quỳnh
- Cát xây, tô:......cát Tân Ba-Biên Hòa
- Cát bê tông:.....cát hạt to, vàng Tân Ba-Biên Hòa
- Cát san lắp:.....cát Bình Điền, Đồng Nai
- Đá 1x2, đá 4x6:....Tân Ba-biên Hòa
- Xi măng:....Holcim, Hà Tiên 1,thăng long,hạ long nghi sơn,fico.
- Dây điện:....Cadivi,sino
- Ống nước: Bình Minh,đại thành.
- Đinh, kẽm.....hàm quốc.
- Dàn giáo, ván cofa, cây chống, máy trộn, máy tời...
.................
2. Các vật tư sử dụng trong xây dựng hoàn thiện:
- Bột trét tường:.....Juton/ Hika/việt mỹ
- Sơn nước:.....Sơn Teason, ICI Maxillite, Dulux 5 in 1/Hika/expo/ jotun/dulux
- Chống thấm:.....flink coat, shield coat của SIKA.
- Cửa phòng ngủ:......Căm xe, Xoan đào,dầu gió, nhôm kính, EURO WINDOW.
- Cửa vệ phòng sinh:.....nhôm TUNGSHIN, TUNGKWANG hệ 750, 1000, EURO WINDOW,các loại nhôm chống ăn mòn.
- Khóa cửa:....khóa Đài Loan, Hàn Quốc, Ý,loại việt nam chất lượng cao.
- Kính:... kính 5mm, 8mm, 10mm cường lực.
- Gạch nền:...Bóng kính TQ, Taicera, Bạch Mã,loại hàng việt nam chất lượg cao.
- Sàn gỗ:.....ván sàn gỗ nhân tạo căm xe,dầu gió, ván sàn gỗ tự nhiên,gỗ ghép.
- Thiết bị vệ sinh:... INAX, TOTO,loại hàng việt nam chất lượng cao.
- Lavabo, bộ 7 món:.... INAX, TOTO, loại hàng việt nam chất lượng cao.
- Bóng đèn:...Philip, Panasonic,loại hàng việt nam có quy tính.
- Công tắc, ổ cấm, CB:.....CLIPSAL, SINO.
- Dây điện, ti vi, Internet:....SINO.
- Lan can cầu thang:...trụ gỗ, khung sắt sơn tỉnh điện, lan can kính cường lực 10mm,inox...
- Khung sắt bảo vệ cửa sổ:...hệ nhôm,sắt hộp 25x25 -sơn chống sét,-sơn trắng.
- Đá granite cầu thang, bếp:...đá đen huế, ruby Ấn Độ,đá khai thác chất lượng cao.
- Gạch lát sân thượng: ......Gạch nhám Taicera, Bạch Mã,loại hàng việt nam chất lượng cao.
- Trần thạch cao:...Vĩnh Tường.
- Chậu rửa:...Toàn Mỹ
- Cửa cuốn:....MITADOOR,các hãng có tiếng trên thị trường.
- Bồn nước:....Toàn Mỹ, Đại Thành.
- Máy bơm nước: máy bơm 1.5-2 ngựa Nhật Bản.
-----------------------------------------------------------
Hiện tại quý III trong tháng 06-07/2019:
.............................
* Giá tiền công:
+ thợ hồ:
• thợ ép:
380ngan÷420ngan/ngày
• thợ biết xây,tô chuẩn:
420ngan-450ngan/ngày
• thợ xây đa năng(xây-tô-phào chỉ-áp mái-điện nước...):
450ngan-470ngan/ngày
+phụ hồ:
• phụ chưa biết việc hay chỉ biết chập chởn:
260ngan - 290ngan/ngày
• phụ biết làm việc:
300-320ngan/ngày
• phụ siêng,phụ toàn năng,phụ đạt giỏi cực đỉnh:
320-350ngan/ngày.
............................
* giá vật liệu (phụ thuộc vào thị trường nha):
+ giá vật liệu: rãnh thì ra cửa hàng hỏi giùm Long nha(hoặc xem giá công bố quý III/2019 ở sở xây dựng),giá vật liệu gồm cả trăm giá khác nhau,gồm cả cả trăm thương hiệu và mẫu khác nhau nữa nên không đủ giấy để Long viết cho quý khách hàng tham khỏa nỗi,thông cảm Long nha,long chỉ để một vài giá tham khảo thôi nha....
• Cát xây tô(tân ba-biên hòa): >270.000
• Cát bê tông loại 1(cát hạt to vàng- tân ba biên hòa):
>350.000
• Cát bê tông loại 2 (cát hạt to vàng- tân ba biên hòa):
>390.000
• Cát San Lấp(cát bình điền-đồng nai):
>180.000
.................
• Gạch ống Phước Thành(8 x 8 x 18):
> 1.150
• Gạch đinh Phước Thành:(4 x 4 x 18):
> 1.150
• Gạch ống Thành Tâm (8 x 8 x 18): >1.190
• Gạch đinh Thành Tâm(4 x 4 x 18): >1.190
• Gạch ống Đồng tâm 17(8 x 8 x 18):
>1.050
• Gạch đinh Đồng Tâm 17(4 x 4 x 18):
>1.050
• Gạch ống Tám Quỳnh(8 x 8 x 18): >1.150
• Gạch đinh Tám Quỳnh(4 x 4 x 18): >1.150
• Gạch ống Quốc Toàn(8 x 8 x 18): >1.190
• Gạch đinh Quốc Toàn (4 x 4 x 18): >1.190
............
• Giá Xi măng Thăng Long: >80.000
• Giá Xi măng Hạ Long: >80.000
• Giá Xi măng Holcim: >94.000
• Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng(PCB 40) / xây tô(BC 30):
>93.000 / 80.000
• Giá Xi măng Fico: >83.000
• Giá Xi măng Nghi Sơn: 80.000
.............
• Đá(tân ba)1 x 2 (đen): >340.000
• Đá (tân ba)1 x 2 (xanh): >490.000
• Đá mi bụi (tân ba) >280.000
• Đá mi sàng(tân ba): >305.000
• Đá(tân ba) 0 x 4 loại 1: >280.000
• Đá (tân ba)0 x 4 loại 2: >270.000
• ĐÁ (tân ba)4 X 6: >440.000
• ĐÁ (tân ba)5 X 7: >440.000
................................................
* Bê tông thương phẩm 08/2019.
Độ sục10±2
*** Chỉ phần bêtông:
• Bê tông M100- r28 giá...>1.200.000/m3
• Bê tông M150- r28 giá....>1.250.000/m3
• Bê tông M200- r28 giá.....>1.300.000/m3
• Bê tông M250- r28 giá....>1.350.000/m3
• Bê tông M300- r28 giá....>1.380.000/m3
• Bê tông M350- r28 giá....>1.400.000/m3
• Bê tông M400- r28 giá...>1.450.000/m3
.........
+ Thêm phụ gia đông kết:
•R7: ..........>100 ngàn/1m3
•R3,R4: .....>160 ngàn/m3
+ Thêm phụ gia chống thấm:
• B6:....... >100 ngàn/m3..
• B10:..... >140 ngàn/m3..>max450
• B 12: ....>160 ngàn/m3..>max550
...............
*** Chỉ phần tiền công máy bơm:
- Giá bơm theo Ca(1ca=8 giờ):
+ Giá tiền bơm cần:37,42,52,56met.
• Giá tiền Bơm cần dài 37m/=3trieu/1ca...
• Giá tiền bơm cần 42m/=3.5trieu/1ca....
• 52m/=4.2trieu/1ca.....
• 56m/= 5.2triệu/1ca(8 tiếng)
• lưu ý: < 25m3/betong và vượt quá thêm 100ngan/m3.
+ Giá tiền Bơm tĩnh < 25m3/betong:
• dưới 50 mét dài/=3.7trieu/1ca....
• 50÷80 Mét dài/=4.3trieu/1ca
• 80÷120 mét dài/=5.4triệu/1ca(8 tiếng)
• Lưu ý: (vượt quá thêm 100ngan/m3)nha.
............
- Giá bơm theo mét khối:
• <25 gi="" i="" kh="">130 ngàn/m3.25>
• >25 khối giá:.....> 120 ngàn/m3.
............
*** Tóm lại giá chung gồm vật liệu và xe bơm,công phụ trợ trong 1m3 betong:
- không phụ gia là:
• max 200:....>1,45trieu/m3
• max 250:....>1,5trieu/m3
• max 300:.....>1,55trieu/m3.
• max 350:.....>1,6trieu/m3
- có phụ gia đông kết R7 hoặc B8:
• max 200:....>1,57trieu/m3
• max 250:....>1,62trieu/m3
• max 300:.....>1,67trieu/m3.
• max 350:.....>1,72trieu/m3
..............
* Giá đổ bêtong tay:
+ Phần giá tiền công chỉ có đổ lên sàn:
•• Tính lẻ:.....>340 ngàn/ mét khối tiền công đổ tay không cào,cán,đầm dùi.
•• Tính lẻ:....> 450 ngàn/ mét khối tiền công gồm: công đổ,công cào,cán,đầm dùi.
•• Tính theo nguyên khối(theo sàn):
• TRỘN, ĐỔ DƯỚI 10 KHỐI GIÁ:
>3TRIỆU/ SÀN.
• TRỘN, ĐỔ TỪ 10-15 KHỐI GIÁ:
>4 TRIỆU/ SÀN.
• TRỘN, ĐỔ TỪ 15-20 KHỐI GIÁ:
>5 TRIỆU/ SÀN.
+ Phần giá tiền công: cào,cán,đầm,dùi:
•• Tính theo nguyên khối(theo sàn):
• DƯỚI 10 KHỐI GIÁ:... >1trieu/ SÀN
• TỪ 10-15 KHỐI GIÁ:...> 1.5trieu / SÀN
• TỪ 15-20 KHỐI GIÁ:....> 2trieu / SÀN
....................
* Thép xây dựng: việt nhật,miền nam,pomina,hòa phát,đông nam á,VAS việt mỹ:
- thép trơn,thép vân:
• thép việt nhật(vina kyoei):
>16.5 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép miềm nam:
>16 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép pomina:
>15.5 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép hòa phát:
15 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• Thép Đông nam á:
14.5 ngàn /1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép VAS việt mỹ:
15.2 ngàn /1kg(CB300,400-SD295A,390A).
* D6,D8 CUỘN,D10v-D28v:
>14.500 - 17.500 tùy theo loại thép
- thép hình: vuông,chữ nhật,chữ v,chữ i, chữ h...
• Đinh + kẽm buộc:
15.5000- 18.500 Đ/KG
• Đai Tai Dê:(15 x 15/15x 25): 15.000-18.500 Đ/Kg
..............
* Tôn lợp,tôn vách:Ld việt nhật,tôn đông á,tôn hoa sen(độ dầy:2dem,2.5dem,3dem,3.2dem,3.5dem,3.8dem,4dem,4.3dem,4.5dem,4.8dem,5dem
- tôn lạnh không màu(3.5dem,4.5dem,5dem):
• >(3.5dem là 75ngan/1m2,4.5dem là 100ngan/m2,5dem là 110ngan/m2).
- tôn lạnh có màu: mắt hơn 5ngan/m2 nha.
- tôn kẽm:>110 ngan.
...............
* Sắt hộp Vì,Kèo,Xà gồ chỉ dùng 1.2li,1.4ly,2li (30x60,40x80,50x100,20x20,25x25,40x40) cây 6 mét dài:
• 30x60=> 110 ngàn/1.2li...137 ngàn/1.4li...210 ngàn/2 li.
• 40X80=> 140 ngàn/1.2li....175 ngàn/1.4li....210 ngàn/2li.
• 20x20=>....55 ngàn/1.2li...60.ngàn/1.4li.
• 25x25=>....65 ngàn/1.2li...73 ngàn/1.4li
• 40x 40=>...115 ngàn/1.4li...175 ngàn/2li.
................
* Tấm cách nhiệt Pe-opp(3li,5li,10,15li,20li):
• 3li....>18ngan/m2.
• 5li....> 22ngan/m2.
• 10li...> 31ngan/m2.
• 20li...> 48ngan/m2
Tấm cách nhiệt là bằng mút PE và màng tráng Bạc OPP.
...........