MỤC:
GIỚI THIỆU GIÁ LƯƠNG CÔNG NHÂN VÀ GIÁ TIỀN TẤT CẢ CÁC VẬT LIỆU,CÁC HÃNG,TÍNH CHẤT,PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VLXD ĐẦY ĐỦ KHI XÂY NHÀ.
(Nội dung nằm sau phần giới thiệu bản thân nha).
...............................................................
Bùi thụy hoàng long (0934182225-0961200667) CHUYÊN VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG.
- Mình: chuyên hỗ trợ cho gia chủ hoàn thiện desite,decor mảng thiết kế nhà phố,biệt thự,văn phòng-hàng quán xá (coffee,nhà hàng,beerclub,shop,
salon,hotels,office...).
- Mình: Nhận thiết kế nhà phố,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá như trên.
- Mình: Nhận hỗ trợ cho gia chủ giám sát công trình nhà phố ,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá.
- Mình: Nhận giám sát thi công nhà phố,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá.
- Mình: Nhận ủy nhiệm xây nhà phố,biệt thự,văn phòng và hàng quán xá cho gia chủ,thay mặt cho gia chủ xử lý tất cả công việc "Tạo dựng ra một căn nhà hay 1 điểm kinh doanh hàng quán xá nào đó của gia chủ".
- Mình: nhận "Xây" trọn gói hoặc phần thô + công hoàn thiện hoặc chỉ phần công nhà phố,biệt thự,văn phòng - hàng quán xá.
- Mình: Nhận sửa chửa công trình nhà hoặc hàng quán xá muốn làm lại .
- Mình: nhận sửa chửa tất cả công trình bị hư hỏng nhỏ-lớn như: cửa nẻo, hàng rào,sân,tường rào,nền,hệ thống điện nước,phòng tolet,trần nhà,mái tole,sơn nước trong ngoài trông bóc,tất cả những hạng mục khác của nhà bị lỗi vì xuống cấp.
- Mình: nhận nâng nền,cán nền bằng vữa,bằng betong, bằng asphat(nhựa đuờng).
- Mình: nhận san lấp mặt bằng và các hạng mục đập phá.
- Mình: hỗ tư vấn pháp lý,tư vấn mua và cho thêu địa ốc về lĩnh vực: bất động sản cho gia chủ khi có yếu tố cần.
.......................
Lưu ý:
• Nguyên cấm mọi hành vi coppy tư liệu của mình nhé dù chỉ là 1 chữ hay là 1 phần tri thức, 1 hình ảnh,video nào đó, mình phát hiện thì mình sẽ "KIỆN"đến cùng,mức phạt khoản: 200 triệu đó nha.
-----------------------------------------------------------
Mục nội dung:
Quý III-IV trong 2019 như sau:
............
* Giá tiền công nhân:
+ thợ hồ:
• thợ ép:
380ngan÷420ngan/ngày
• thợ biết xây,tô chuẩn:
420ngan-450ngan/ngày
• thợ xây đa năng(xây-tô-phào chỉ-áp mái-điện nước...):
450ngan-470ngan/ngày
+phụ hồ:
• phụ chưa biết việc hay chỉ biết chập chởn:
260ngan - 290ngan/ngày
• phụ biết làm việc:
300-320ngan/ngày
• phụ siêng,phụ toàn năng,phụ đạt giỏi cực đỉnh:
320-350ngan/ngày.
...............................................................
1. THỐNG KÊ VẬT TƯ PHẦN THÔ VÀ GIÁ TIỀN VẬT LIỆU XÂY THÔ. Cừ,móng,đà,dầm,cột,tường,nền,mái,
bể phốt,tô tường trong ngoài...
1.a....Thống kê chung:
- Sắt: Việt Nhật (Vina-kyoei),sắt miền nam,sắt pomina,sắt hòa phát: từ phi 6 đến phi 32 (CB300- SD295).
- Gạch ống:....phước thành,đồng tâm,quốc toàn,Tuynel Bình Dương, Đông Nai, Tám Quỳnh
- Cát xây, tô:......cát Tân Ba-Biên Hòa
- Cát bê tông:.....cát hạt to, vàng Tân Ba-Biên Hòa
- Cát san lắp:.....cát Bình Điền, Đồng Nai
- Đá 1x2, đá 4x6,đá mi:....Tân Ba-biên Hòa
- Xi măng:....Holcim, Hà Tiên 1,thăng long,hạ long nghi sơn,fico.
- Dây điện:...Cadivi,sino
- Ống nước: Bình Minh,đại thành.
- Đinh, kẽm.....việt nam chất lượng,hàm quốc.
- Dàn giáo, ván cofa, cây chống, máy trộn, máy tời...
..........................
2.a.....KHÁI QUÁT GIÁ TIỀN vật liệu xây dựng phần thô từng sản phẩm(lưu ý giá lên hoặc xuống theo thị trường nha).
*** Thứ 1:
+ Cát:
- Hãng: tân ba,bình điền
• Cát xây tô(tân ba-biên hòa): >270.000
• Cát bê tông loại 1(cát hạt to vàng- tân ba biên hòa):
>350.000
• Cát bê tông loại 2 (cát hạt to vàng- tân ba biên hòa):
>390.000
• Cát San Lấp(cát bình điền-đồng nai):
>180.000
...................
*** Thứ 2:
+ Gạch:
- Hãng: phước thành,thành tâm,đồng tâm,tám quỳnh,quốc toàn...
- lưu ý: chỉ thống kê sử dụng gạch 4 lỗ,demi 4 lỗ,gạch đinh thôi nha.
- khối lượng:
• 4 lỗ:.....1.1--1.4kg/1 viên tùy hãng.
- kích thước: (4 lỗ 8x8x18 hoặc 19),(4 lỗ demi 8x8x9),( 2 lỗ đinh 4x4x18).
- Giá(lên và xuống phụ thuộc thị trường nha):
• Gạch ống Phước Thành(8 x 8 x 18):
> 1.150/viên
• Gạch đinh Phước Thành:(4 x 4 x 18):
> 1.150/viên
• Gạch ống Thành Tâm (8 x 8 x 18): >1.190/viên
• Gạch đinh Thành Tâm(4 x 4 x 18): >1.190/viên
• Gạch ống Đồng tâm 17(8 x 8 x 18):
>1.050/viên
• Gạch đinh Đồng Tâm 17(4 x 4 x 18):
>1.050/viên
• Gạch ống Tám Quỳnh(8 x 8 x 18): >1.150/viên
• Gạch đinh Tám Quỳnh(4 x 4 x 18): >1.150/viên
• Gạch ống Quốc Toàn(8 x 8 x 18): >1.190/viên
• Gạch đinh Quốc Toàn (4 x 4 x 18): >1.190/viên
* lưu ý:
- 64vien tường 110/1m2, 128vien tường 220/m2...gạch ống(4 lỗ).
- 108 viên tường 110/m2...gạch 2 lỗ(gạch đinh).
- 1m2 tường xây,tô nặng là: 179.1kg....~180kg.
• Cát xây : 0,02 m3=20lit=24kg
• cát trát 2 mặt tường: 0.05m3=50lit=60kg
• Xi măng xây dựng : 5,5 kg
• xi măng trát 2 mặt: 12.8kg
• Gạch : 64viên×1.2= 76.8kg
• (24+60+5.5+12.8+76=179.1kg/m2).
.....................
*** Thứ 3:
+ XI MĂNG:
- Tính chất: Là chất kết dính thủy lực và đuợc tạo thành bởi các thành phần đá vôi,đất sét,thạch cao,nỉ và các phụ gia ở nhiệt độ cao.
- Hãng: thăng long,hạ long,holcim,fico,nghi sơn...
• Giá Xi măng Thăng Long: >88.000
• Giá Xi măng Hạ Long: >88.000
• Giá Xi măng Holcim: >97.000
• Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng(PCB 40) / xây tô(BC 30):
>97.000 / 88.000
• Giá Xi măng Fico: >90.000
• Giá Xi măng Nghi Sơn: 88.000
* lưu ý:
- 1 bao 50kg trộn max75 xây 8.5m2 tường 110mm, 4.25 m2 tường 220mm.
- 1bao 50kg trộn max75 tô 1 mặt dầy 15mm là 8m2...2 mặt là 4m2.
- 1 bao 50kg trộn max75 cán nền dầy 15mm là 8m2...cán 30mm là 4m2.
- 1 bao 50kg trộn max200 đỗ betong dầy 100mm là 1.4m2..dầy 150mm là 1.07m2...
.............
*** Thứ 4:
+ Đá:
- Hãng: tân ba...
• Đá(tân ba)1 x 2 (đen): >340.000
• Đá (tân ba)1 x 2 (xanh): >490.000
• Đá mi bụi (tân ba) >280.000
• Đá mi sàng(tân ba): >305.000
• Đá(tân ba) 0 x 4 loại 1: >280.000
• Đá (tân ba)0 x 4 loại 2: >270.000
• ĐÁ (tân ba)4 X 6: >440.000
• ĐÁ (tân ba)5 X 7: >440.000
...................................
*** Thứ 5:
* Thép xây dựng.
- Tính chất: là hổn hợp đuợc tạo ra bởi 2 yếu tố sắt và cacbon theo tỷ lệ nào đó khi nung chảy.
- Hãng: việt nhật,miền nam,pomina,hòa phát,đông nam á,VAS việt mỹ:
- thép trơn,thép vân:
• thép việt nhật(vina kyoei):
>16.5 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép miềm nam:
>16 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép pomina:
>15.5 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép hòa phát:
15 ngàn/1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• Thép Đông nam á:
14.5 ngàn /1kg(CB300,400-SD295A,390A).
• thép VAS việt mỹ:
15.2 ngàn /1kg(CB300,400-SD295A,390A).
* D6,D8 CUỘN,D10v-D28v:
>14.500 - 17.500 tùy theo loại thép
.................
- Đinh + kẽm buộc:
15.5000- 18.500 Đ/KG
• Đai Tai Dê:(15 x 15/15x 25): 15.000-18.500 Đ/Kg
......................
*** Thứ 6:
* Sắt hộp Vì,Kèo,Xà gồ:
- Hãng: việt nhật,miền nam,pomina,hòa phát,đông nam á,VAS việt mỹ:
- Chỉ dùng 1.2li,1.4ly,2li (30x60,40x80,50x100,20x20,25x25,40x40) cây 6 mét dài:
• 30x60=.....> 110 ngàn/1.2li...137 ngàn/1.4li...210 ngàn/2 li.
• 40X80=......> 140 ngàn/1.2li....175 ngàn/1.4li....210 ngàn/2li.
• 20x20=.....>....55 ngàn/1.2li...60.ngàn/1.4li.
• 25x25=......>65 ngàn/1.2li...73 ngàn/1.4li
• 40x 40=....>115 ngàn/1.4li...175 ngàn/2li.
...................
*** Thứ 7:
* Tôn lợp,tôn vách:
- Hãng: Ld việt nhật,tôn đông á,tôn hoa sen
- khẩu độ: (độ dầy:2dem,2.5dem,3dem,3.2dem,3.5dem,3.8dem,4dem,4.3dem,4.5dem,4.8dem,5dem).
- Giá: tôn lạnh không màu(3.5dem,4.5dem,5dem):
• >(3.5dem là 75ngan/1m2,4.5dem là 100ngan/m2,5dem là 110ngan/m2).
- tôn lạnh có màu: mắt hơn 5ngan/m2 nha.
- tôn kẽm:>110 ngan.
....................
* Tấm nhựa lợp lấy sáng Polycatbon ate(polycatbon).
- độ dầy:1.7mm,2.6mm,3.6mm,4.5mm,5mm,6mm,7mm,10mm.
- khổ: (rộng:1.1met,1.22met,1.52met).(dài: 20-50met).
- giá:
• dầy 1.7mm...>210 ngàn/m2.
• dầy 2.6mm...>360 ngàn/m2
• dầy 3.6mm...>450 ngàn/m2
• dầy 4.5mm...>580 ngàn/m2
• dầy 5mm.....>710 ngàn/m2
................
*** Thứ 8:
* Tấm cách nhiệt Pe-opp(3li,5li,10,15li,20li):
• 3li....>18ngan/m2.
• 5li....> 22ngan/m2.
• 10li...> 31ngan/m2.
• 20li...> 48ngan/m2
Tấm cách nhiệt là bằng mút PE và màng tráng Bạc OPP.
.....................
*** Thứ 9:
* Ống nước:
- Hãng: bình minh,đại thành,việt nam cao cấp(ống dài 4met).
- giá tiền sản phẩm:
+ Giá ống lạnh PVC cấp và xả: phi 21,27,34,42,49,60,90,114,200mm.
• phi 21(dầy:1.6mm,3.0mm)...>8.500-12.000met/tới.
• phi 27(dầy: 1.8mm,3.0mm)...>10.000- 16.000met tới.
• phi 34(dầy: 2.0mm,3.0mm)...>14.500- 2.000met tới.
• phi 42(dầy: 2.1mm,3.0mm)...>19.000- 25.500met tới.
• phi 49(dầy: 2.4mm,3.0mm)...>24.500- 30.000met tới.
• phi 60(dầy: 2.0mm,2.8mm,3.0mm)...>25.500- 35.000-37.000met tới.
• phi 90(dầy: 1.7.mm,2.9mm,3.0mm,3.8mm)...>32 .500- 54.500-55.500-70.500mét tới.
• phi 114(dầy: 3.2mm,3.8mm,4.9mm)...>76.500- 90.700-116.000mét tới.
• phi 200(dầy: 5.9mm:...>265.000 mét tới.
+ Giá ống nước nóng PPR cấp: đường kính từ Ø20, 25, 32, 40mm.
• phi 20(dầy:1.9mm,3.4mm)...>21.000-31.000met/tới.
• phi 25(dầy:2.3mm,4.2mm)...>31.500-53.500met/tới.
• phi 32(dầy:2.9mm,5.4mm)...>56.000-78.000met/tới.
• phi 40(dầy: 3.7mm,6.7mm)...>75.000-120.000met/tới.
.....................
*** Thứ 10:
* Dây điện:
- hãng: cadivi,sino,trần phú,thịnh phát,cadi sun,vithaico,daphaco,ls vina...
- chủng loại: ruột đơn,ruột đôi,cáp..
- kích cỡ:
+ Đơn: 1mm,1.25mm,1.5mm,2mm,2.5mm,3mm,3.5mm,4mm,5mm,5.5mm,6mm,8mm,10mm,11mm,14mm,16mm....
••• giá bán:
• 1mm.....>3.500ngan/mét,350ngan/ 1cuộn 100met.
• 1.5mm.....> 4.700ngan/mét,470ngan/ 1cuộn 100met.
• 2mm.....>5.900ngan/mét,590ngan/ 1cuộn 100met.
• 2.5mm.....> 7.000ngan/mét,700ngan/ 1cuộn 100met.
• 3mm.....> 8.000ngan/mét,800ngan/ 1cuộn 100met.
• 3.5mm.....> 9500ngan/mét,950ngan/ 1cuộn 100met.
• 4mm.....> 10.600ngan/mét,1.06trieu/ 1cuộn 100met.
• 5mm.....> 12.600ngan/mét,1.26ngan/ 1cuộn 100met.
• 5.5mm.....>14.000ngan/mét,1.4trieu/ 1cuộn 100met.
• 6mm.....> 15.500ngan/mét,1.55trieu/ 1cuộn 100met.
.....
+ Đôi: (2x0.5)mm,(2x0.75)mm,(2x1.0)mm,(2x1.5)mm,(2x2.5mm)...
••• giá bán:
• (2x0.5)mm.....>3.600ngan/met,360ngan/1 cuộn 100met.
• (2x0.75)mm.....> 5.000ngan/met,500ngan/1 cuộn 100met.
• (2x1.0)mm.....>6.000ngan/met,600ngan/1 cuộn 100met.
• (2x1.5)mm.....>9.500ngan/met,800ngan/1 cuộn 100met.
• (2x2.5)mm.....>15.000ngan/met,1.32trieu/1 cuộn 100met.
........................
*** Thứ 11:
**Bê tông thương phẩm:
- Tính chất: là hổn hợp đuợc pha trộn bởi cát+ đá+ nước+ ximăng+phụ da bằng máy công nghiệp.
* Giá Chỉ phần bêtông:
- Độ sục10±2
• Bê tông:
M100-r28giá...>1.200.000/m3
• Bê tông
M150- r28 giá....>1.250.000/m3
• Bê tông
M200- r28 giá.....>1.300.000/m3
• Bê tông
M250- r28 giá....>1.350.000/m3
• Bê tông
M300- r28 giá....>1.380.000/m3
• Bê tông
M350- r28 giá....>1.400.000/m3
• Bê tông
M400- r28 giá...>1.450.000/m3
.........
* Giá Thêm phụ gia đông kết:
•R7: ..........>100 ngàn/1m3
•R3,R4: .....>160 ngàn/m3
+ Thêm phụ gia chống thấm:
• B6:....... >100 ngàn/m3..
• B10:..... >140 ngàn/m3..>max450
• B 12: ....>160 ngàn/m3..>max550
...........
* Giá Chỉ phần tiền công máy bơm:
- phần bơm "Cần" Giá tiền(loại: 25,27,30,37,42,52,56met):
+ công suất: 120m3 đến 170m3/h...
+ áp lực: 8.5Mpa,10.5Mpa.
+ Giá bơm theo Ca(1ca=8 giờ):
• Giá tiền Bơm cần dài 37m/=3trieu/1ca...
• Giá tiền bơm cần 42m/=3.5trieu/1ca....
• 52m/=4.2trieu/1ca.....
• 56m/= 5.2triệu/1ca(8 tiếng)
• lưu ý: < 25m3/betong và vượt quá thêm 100ngan/m3.
• giá chung:..95ngan÷100ngan/m3.
........
- Phần bơm tĩnh(bơm ngang,bơm nối ống):
+ công suất: 40m3 đến 60m3/h...
+ áp lực: 13Mpa,10.5Mpa.
+ giá tiền:.... < 25m3/betong:
• Giá tiền Bơm cần dài 37m/=3trieu/1ca...
• dưới 50 mét dài/=3.7trieu/1ca....
• 50÷80 Mét dài/=4.3trieu/1ca
• 80÷120 mét dài/=5.4triệu/1ca(8 tiếng)
• Lưu ý: (vượt quá thêm 100ngan/m3)nha.
............
- Giá bơm theo mét khối:
• <25 gi="" i="" kh="">130 ngàn/m3.25>
• >25 khối giá:.....> 120 ngàn/m3.
............
** Tóm lại giá chung gồm vật liệu và xe bơm,công phụ trợ trong 1m3 betong:
- không phụ gia là:
• max 200:....>1,45trieu/m3
• max 250:....>1,5trieu/m3
• max 300:.....>1,55trieu/m3.
• max 350:.....>1,6trieu/m3
- có phụ gia đông kết R7 hoặc B8:
• max 200:....>1,57trieu/m3
• max 250:....>1,62trieu/m3
• max 300:.....>1,67trieu/m3.
• max 350:.....>1,72trieu/m3
..................................
** Giá tiền công đổ bêtong tay:
+ Phần giá tiền công chỉ có đổ lên sàn:
•• Tính lẻ:.....>340 ngàn/ mét khối tiền công đổ tay không cào,cán,đầm dùi.
•• Tính lẻ:....> 450 ngàn/ mét khối tiền công gồm: công đổ,công cào,cán,đầm dùi.
•• Tính theo nguyên khối(theo sàn):
• TRỘN, ĐỔ DƯỚI 10 KHỐI GIÁ:
>3TRIỆU/ SÀN.
• TRỘN, ĐỔ TỪ 10-15 KHỐI GIÁ:
>4 TRIỆU/ SÀN.
• TRỘN, ĐỔ TỪ 15-20 KHỐI GIÁ:
>5 TRIỆU/ SÀN.
+ Phần giá tiền công: cào,cán,đầm,dùi:
•• Tính theo nguyên khối(theo sàn):
• DƯỚI 10 KHỐI GIÁ:... >1trieu/ SÀN
• TỪ 10-15 KHỐI GIÁ:...> 1.5trieu / SÀN
• TỪ 15-20 KHỐI GIÁ:....> 2trieu / SÀN
........................................
*** Thứ 12:
* PHẦN CỪ: (cừ betong cốp thép,cừ tràm,cừ lasen-cừ C,U...).
- dạng thứ 1:
Cừ bêtông cốt thép: (giá chung cừ và ép, giá tiền cừ,giá tiền công máy và nhân công ép
• cừ vuông,cừ li tâm, cừ đổ betong khoan cọc nhồi.
+ Loại cừ vuông:
•• loại Cừ:
• 200x200mm(dài 3m,4m,5m,6m).
Thép chủ 4ф14,Mác:#250,Sức chịu tải cọc: ~22 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 45 tấn , Pmax = 70 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>320ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>240ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>80ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...20trieu="" m="" p="" t="">............
•• loại cừ:
• 250x250mm(dài 3m,4m,5m,6m,7m),Thép chủ 4ф14,Mác:#250,Sức chịu tải cọc: ~35 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 60 tấn , Pmax = 90 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>350ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>270ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>80ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...22trieu="" m="" p="" t="">............
•• loại cừ:
• 300x300mm(dài 4,5,6,7,8m),Thép chủ 4ф16,hoặc18.,Mác:#250,Sức chịu tải cọc: ~50 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 80 tấn , Pmax = 120 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>480ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>400ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>80ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...30trieu.="" m="" p="" t="">-----------------+++-------
* Dạng Thứ 2:
+ Loại cừ tròn (Li Tâm):
•• loại Cừ:
• 250x250mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 60,Thép chủ 5 ф7,Mác:>#550,Sức chịu tải cọc: ~50 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 70 tấn , Pmax = 100 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>350ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>270ngan/mét dài.
• giá tiền công ép...>90ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói<400 d="" i...22trieu="" m="" p="" t="">.............
•• loại Cừ:
• 300x300mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 60,Thép chủ 12 ф7,Mác:>#600,Sức chịu tải cọc: ~50 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 75 tấn , Pmax = 100 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>490ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>370ngan/mét dài.
• giá tiền công ép(máy tải hoặc robot tự hành):
.....>120ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói (máy tải hoặc robot tự hành):
......400 mét dài...70÷100trieu
................
•• loại Cừ:
• 350x350mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 65 hoặc 75,Thép chủ 7ф7,Mác:>#600,Sức chịu tải cọc: ~60 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 90 tấn , Pmax = 120 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>550ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>420ngan/mét dài.
• giá tiền công ép(máy tải hoặc robot tự hành):
.......>130ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói(máy tải hoặc robot tự hành):
...... <400 d="" i...70="" m="" p="" t="" trieu="">................
•• loại Cừ:
•400x400mm(dài 6,7,8,9,10,11,12m),betong dầy 80,Thép chủ 15ф9,Mác:>#600,Sức chịu tải cọc: ~80 tấn,Lực ép trong khoảng Pmin = 120 tấn , Pmax = 160 tấn.
• Giá tiền trọn gói.....>760ngan/mét dài.
• giá tiền riêng cừ....>620ngan/mét dài.
• giá tiền công ép(máy tải hoặc robot tự hành):
.......>140ngan/mét dài.
• khoán công trọn gói (máy tải hoặc robot tự hành):
.......<400 d="" i...70="" m="" p="" t="" trieu="">--------------+++------
* Dạng thứ 3:
+ Loại cừ cọc KHOAN CỌC NHỒI:
(Theo TCVN 9395-2012: cọc khoan nhôì thi công và nhiệm thu).
• max (#250,#300,#350),độ sụt:18-(+-2),sikaR4.
• cọc: D300(tải<35 d400="" i="" n="" p="" t=""> - Giá trọn gói và giá máy+công.
+ Loại D300(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>520 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>220 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>40÷60 ngàn/mét dài theo cọc.
.............
+ Loại D350(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>610 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>230 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>50÷70 ngàn/mét dài theo cọc.
............
+ Loại D400(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>710 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>240 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>60÷80 ngàn/mét dài theo cọc.
.............
+ Loại D450(phi chủ 18,đai 8,max 300)
••• giá trọn gói:
• Vật tư và công:
......>800 ngàn/mét dài.
• Giá nhân công(dàn khoan,nhân công khoan,làm lòng sắt,đổ betong,các việc khác):
.....>250 ngàn/mét dài.
• giá chuyển bùn:....>70÷90 ngàn/mét dài theo cọc.
-------------++-------
* Dạng thứ 4:
+ cừ tràm:
• Đuờng kính: gốc(10÷12cm),gốc(8÷10cm),gốc(6÷8cm).
• chiều dài: 2.6 mét đến 4.5 mét.
••• giá riêng cừ:
• Gốc (10÷12cm),dài(3.8-4.2 met).......>50÷70 ngàn/ 1 cây.
• Gốc (8÷10cm),dài(2.7-4.5 met).......>40÷60 ngàn/ 1 cây.
• Gốc (6÷8cm),dài(2.7-3.6 met).......>30÷40 ngàn/ 1 cây.
••• Giá đóng bằng máy:
...........>20 ngàn đến 25 ngàn/1 cây.
••• Giá đóng bằng tay:
...........>35 ngàn đến 40 ngàn/1 cây.
---------------++-----
* Thứ 5:
+ cừ kè,cừ đóng chắn tường: larsen,Cừ thép: C200,U200-250.
• Thi công bằng máy ép tỉnh hoặc rung.
• giá đóng:......>60-80 ngàn/mét dài.
• giá nhổ:.........>60-80 ngán/mét dài.
• giá thuê:.......>50 ngàn mét dài/ tháng....hay: >2.5 ngàn/ 1cừ 1ngày.
• Giá vận chuyển thép: 1 chuyến 2.5trieu...
-----------------++-----
* Dạng thứ 6:
+ chống văng thành tường:
• giá thêu:....>80 đồng kg/1 ngày cân theo sắt lắp dựng.
• nhân công lắp dựng:....>5 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• nhân công tháo dỡ:......>3 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• Cẩu phục vụ lắp dựng:....>3 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• Cẩu phục vụ tháo dỡ:....>2 ngàn/kg cân theo sắt lắp dựng.
• thép tận dụng làm bản mã giằng....>20 ngàn/1 kg.
• hao hục thép hình khi cắt xén để dựng chống giằng là công thêm 7% của tổng giá trị hợp đồng.
.......................
*** Thư 13:
Giàn giáo,cây chống,cốp pha
** Giàn giáo: (Giáo khung,giáo nêm,giáo ringlock).
* GIÁO KHUNG:
- Bộ gồm giáo đứng độc lập: 2 khung chống có 4 chân,2 chéo giằng,kích tăng(tăng u,tăng bằng tăng),cùm xoay,mâm đứng(móc khóa,không móc khóa),cầu thang,bánh xe,chân...
- bộ giáo đỡ cho sàn khoản120m2: gồm 42 thanh khung chính chống có 84 chân,42 cây giằng chéo..
- Kích thước:
+ khung chống:
• cao khung: 1.7met,1.53met,1.2met,0.9met.
• rộng khung: 1.25met
• thép khung: thép ống phi 42 dầy 2ly.
+ chéo giằng:
• dùng sắt phi #21,dầy 1.2ly hoặc 1.4ly.
• Chiều dài 1.96met hoặc 1.72met, sau khi lắp tạo khoản cách là 1.6met giữa 2 khung.
+ Mâm đứng(sàn thao tát):0.3 hoặc 0.36x2.3met....
+ Cầu thang: 0.48x 2.3met.
+ kích tăng(kích chân,kíchđầu): dài 0.5 mét, dùng sắt phi #32,#34 đặc hoặc rỗng.
- Giá bán:
• Bộ đứng lẽ 1.7met sắt #42,2ly,2 thanh khung đứng,2 chéo,có đầu nối:....>800 ngàn/1 bộ.
• Bộ đứng lẽ 1.53met sắt #42,2ly,2 thanh khung đứng,2 chéo,có đầu nối:....>750 ngàn/1 bộ.
• Bộ đứng 120m2 sàn: cao 1.7met sắt #42,2ly,42 thanh khung đứng,42 chéo,có đầu nối:....>15trieu/1 bộ thép kẽm.....14trieu/1 bộ sơn dầu...
• Bộ đứng 120m2 sàn: cao 1.53met sắt #42,2ly,42 thanh khung đứng,42 chéo,có đầu nối:....>14trieu/1 bộ thép kẽm.....13trieu/1 bộ sơn dầu.
....
- Lưu ý: cách tính khối lượng giàn giáo như sau...
+ thứ 1: tính theo diện tích mặt tường.
• Công thức tính khung đơn = Lấy chiều dài mặt tường/ 1.6met= kết quả của 1 khung đơn(1.6met là chiều dài của 1 ô khung giáo).
• công thức tính cây giằng chéo = kết quả khung đơn X (2) = là ra số cây giằng chéo.
• kết quả ra hệ số chiều dài và sau đó ta nhân cho chiều cao cần lắp dựng cho giáo theo chiều cao giáo: 1.7met,1.53met,1.2met,0.9met...
+ thứ 2: tính theo diện tích mặt sàn và nhân hệ số chiều cao, theo 1 hướng nhìn.
• (Tính ra cạnh của mặt tường theo hướng nhìn 1.6met) X (Tính ra cạnh của mặt tường theo hướng nhìn 1.25met)= (ra diện tích toàn toàn bộ giàn giáo trên mặt sàn) X (hệ số chiều cao: 3.4met thì nhân 2,....5.1met thì 3....6.8met thì nhân 4...).
..............
* CÂY CHỐNG TĂNG,CHỐNG GIÀN GIÁO,CHỐNG XIÊN...
- Vỏ ngoài #60, ruột trong #42,#49 thép 2ly,2 bộ cùm điều khiển K và F,ống rem,
- dài: 3.5met,4.0met,4.2met,4.5met,5met.
- Giá bán:....>300ngan/1 cây.
- gián bán cây kích tăng u,bằng:....>60 ngàn/1 cây #34.
-----------------------------------------------------------
2....THỐNG KÊ VÀ GIÁ VẬT LIỆU XÂY HOÀN THIỆN:
2.a... THỐNG KÊ VẬT LIỆU:
- Bột trét tường:.....Juton/ Hika/việt mỹ
- Sơn nước:.....Sơn Teason, ICI Maxillite, Dulux 5 in 1/Hika/expo/ jotun/dulux
- Chống thấm:.....flink coat, shield coat của SIKA.
- Cửa phòng ngủ:......Căm xe, Xoan đào,dầu gió, nhôm kính, EURO WINDOW.
- Cửa vệ phòng sinh:.....nhôm TUNGSHIN, TUNGKWANG hệ 750, 1000, EURO WINDOW,các loại nhôm chống ăn mòn.
- Khóa cửa:....khóa Đài Loan, Hàn Quốc, Ý,loại việt nam chất lượng cao.
- Kính:... kính 5mm, 8mm, 10mm cường lực.
- Gạch nền:...Bóng kính TQ, Taicera, Bạch Mã,loại hàng việt nam chất lượg cao.
- Sàn gỗ:.....ván sàn gỗ nhân tạo căm xe,dầu gió, ván sàn gỗ tự nhiên,gỗ ghép.
- Thiết bị vệ sinh:... INAX, TOTO,loại hàng việt nam chất lượng cao.
- Lavabo, bộ 7 món:.... INAX, TOTO, loại hàng việt nam chất lượng cao.
- Bóng đèn:...Philip, Panasonic,loại hàng việt nam có quy tính.
- Công tắc, ổ cấm, CB:.....CLIPSAL, SINO.
- Dây điện, ti vi, Internet:....SINO,cadivi.
- Lan can cầu thang:...trụ gỗ, khung sắt sơn tỉnh điện, lan can kính cường lực 10mm,inox...
- Khung sắt bảo vệ cửa sổ:...hệ nhôm,sắt hộp 25x25 -sơn chống sét,-sơn trắng,gỗ...
- Đá granite cầu thang, bếp:...đá đen huế, ruby Ấn Độ,đá khai thác chất lượng cao....
- Gạch lát sân thượng: ......Gạch nhám Taicera, Bạch Mã,loại hàng việt nam chất lượng cao....
- Trần thạch cao:...thường chất lượng,Vĩnh Tường....
- Chậu rửa:...Toàn Mỹ,hàng việt nam chất lượng cao...
- Cửa cuốn:....MITADOOR,các hãng có tiếng trên thị trường...
- Bồn nước:....Toàn Mỹ, Đại Thành.
- Máy bơm nước: máy bơm 1.5-2 ngựa Nhật Bản,hàng có xuất xứ nhản hiệu.....
----------------------------------------------
2.b...KHÁI QUÁT GIA TIỀN VẬT LIỆU HOÀN THIỆN:
1... BỘT BÃ VÀ SƠN NƯỚC,SƠN DẦU,sơn dã đá-giã gỗ:
* Bột bã:
- Tính chất: là chất kết dính dạng bột đuợc tạo ra bởi các yếu tố canxicabonate,đá vôi,thạch cao,đất sét,phụ gia nghiềng nát ở nhiệt độ cao.
- bao 40kg, 1kg đi đuợc 1.2m2/2 lớp của 1 bề mặt tường.
- Hãng: Nippon skimcoat,joton,việt mỹ,Davosa,maxilite,dulux,kova,expo..
- cách làm:
trộn với nước tỷ lệ 1/3(1 bao 40kg trộn 14lit nước),dùng máy quấy đều cho sệt,sau đó quét 2 lớp lên bề mặt tường,lớp đầu là lớp dão dầy<7mm 1-="" 2-3gio="" 2="" b="" c="" ch="" ho="" i="" kh="" kho="" l="" m="" mm.="" n="" ng="" p="" ph="" r="" sau="" tay="" th="" thi="" tr="" x="" y.="" y=""> - Giá bán ước lượng chung:
+ trong nhà=....>8 ngàn/kg
+ Ngoài nhà=...>10 ngàn/kg
- Giá riêng biệt:
+ Việt Mỹ nội thất: ..>140.000/bao(40kg)
• Việt Mỹ ngoại thất:..>170.000/bao(40kg)
• Việt Mỹ Plus nội ngoại thất:..200.000/bao(40kg)
+ Joton nội thất:... >210.000/bao(40kg)
• Joton ngoại thất:... >260 .000/bao(40kg)
+ Jotun nội thất:... >250.000/bao(40kg)
• Jotun ngoại thất:...> 310.000/bao(40kg)
+ Dulux 2in1 chung:...>365.000/bao(40kg)
+ Maxilite 2in chung:...>260.000/bao(40kg).
* lưu ý:
- 1m2 tường trét 1 mặt là 0.4kg/ 1lớp...0.8kg/ 2lớp
- 1m2 tường trét 2 mặt là 0.8kg/1lớp...1.6kg/2lớp.
.........................................
+ Sơn nước,sơn dầu:
- Tính chất: là một hệ đồng nhất gồm chất tạo màng, bột màu, dung môi và một số hợp chất phụ gia khác .
- 1 lít lăn một nước ở 1 bề mặt:4m2
- Hãng:
Dulux,kova,mykolo,jotun,nippon,maxilite,expo...
- sơn lót kháng kìm:
• thường:...>130 ngàn/lít
• đặt biệt:...> 180 ngàn/lít
- sơn trong nhà:
• thường:...> 130 ngàn/lít
• đặt biệt:...>250-400ngàn/lít.
- sơn ngoài trời:
• thường:...> 160 ngàn/lít
• đặt biệt:...>300-450ngàn/lít.
- sơn dầu
• thường:...> 120 ngàn/lít
• đặt biệt:...>300-600ngàn/lít.
- lưu ý: giá sơn tùy theo tính chất riêng mỗi loại,mỗi hãng nên giá tiền rất nhau.
...........................
- sơn giã đá,giả gỗ:
• hãng: kova
- Công việc:
•Bước 1: Trét 02 – 03 lớp mastic dẻo KOVA không nứt chân chim để làm phẳng bề mặt thi công. Mỗi lớp cách nhau 4 – 6 giờ và để khô 8-12 giờ.
• Bước 2: Sau khi đã làm phẳng bề mặt tường, cần chà nhám lại, phủi sạch bụi và dùng khăn ẩm lau sạch bụi mastic. Điều này giúp đảm bảo sơn lót và sơn giả đá sẽ bám chắc lên tường.
• Bước 3: Lăn 01 lớp sơn lót kháng kiềm K-109 (trong nhà) hoặc K-209 (ngoài trời) màu trắng hoặc theo màu giả đá, để khô từ 4 – 6 giờ.
• Bước 4: Dùng súng phun hoặc bay trét sơn giả đá lên tường.
• Bước 5: Dùng rulô nhúng nước sạch lăn lại để làm phẳng bề mặt giả đá. Để giả đá khô ít nhất 24 giờ rồi dùng giấy nhám vải xả nhám.
• Bước 6: Phủ 01 lớp kéo bóng hệ dầu. Không được để lớp sơn mới thi công tiếp xúc với mưa/nước ít nhất 8 giờ sau khi thi công.
- giá thi công trọn vẹn:
+ Sơn giả đá nghệ thuật
• Giá Sơn hãng Clear Kova:
.....600.000đ/1m dài(>50 dài).
.....850 .000đ/1 m dài(<50 d="" i="" p=""> • giá Sơn tinh màu tổng hợp Clear Kova:
.....600.000đ/1m dài(>10 m2).
.....850 .000đ/1 m dài(<10m2 p=""> • Khối lượng > 50m dài chỉ: 200.000đ
.......................................
2..BỒN NƯỚC:
- Hãng:đại thành,toàn mỹ,sơn hà,bình minh...
- Bồn nước nhựa:
• loại(đứng,ngang)300L...>1.4tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)400L...>1.6tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)500L...>1.8tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)700L...>2.1tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)750L...>2.4tr/1 cái.
•loại(đứng,ngang)1000L...>2.6tr-3,7tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)1500L...>4.5tr- 5.5tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)2000L...>5.6tr- 6.5tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)3000L...>9tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)4000L...>11.5tr/1 cái.
- Bồn nước INOX:
• loại(đứng,ngang)310L...>2.1tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)500L...>3.2tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)700L...>3.71tr/1 cái.b
•loại(đứng,ngang)1000L...>5tr-6tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)1500L...>6.5tr- 8.5tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)2000L...>9tr- 10tr/1 cái.
• loại(đứng,ngang)2500L...>10,5tr- 11.5tr/1 cái.
•loại(đứng,ngang)3000L...>11.7tr-12.5tr/1 cái.
......................................
3...MAÝ NƯỚC NÓNG(bình nóng lạnh).
• hãng: Ariston,Ferroli,banasonic,siogreen,centon,alpha,legend,waterfall,đại thành...
....
+ MÁY NÓNG TRỰC TIẾP.
• Tính chất: Làm nóng bằng tia hồng ngoại hoặc thanh đốt điện trở trực tiếp khi nước đi qua,có cơ chế chống giật ELCB,đốt nóng ngay tức thời,
• đặt tính: máy nhỏ gọn,công xuất nhỏ 3.5W-4.5W,có 2 loại:bơm trợ lực và không bơm trợ lực.
• Giá từ: ....> 3.5tr - hơn 5trieu/1 cái
....
+ MÁY NƯỚC NÓNG GIÁN TIẾP.
• Tính chất: đuợc làm nóng bằng thanh đốt điện trở thông qua bình chứa nước có dung tích 15lit-100lit,đốt nóng 10-15phut,công xuất 2500W)...
• Giá từ: ....> 3.5tr - hơn 7trieu/1 cái
....
+ MÁY NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI.
• Tính chất: Làm nóng trực tiếp qua ống hấp thụ chân không thủy tinh theo nguyên lý đối lưu nhiệt đưa lên bình chứa để giữ nóng khi nhận ánh sáng mặt trời trực tiếp.
• Kích thước: 2000x1040x1230,200x1220x1230,200x1400x1230.
• thể tích chứa: 150lit,180lit,210lit,225lit,240lit,270lit,300lit,315lit,360lit
• Giá từ: ....> 6tr - hơn 17trieu/1 cái
....................................
4...GẠCH- ĐÁ ỐP,LÁT,TRANG TRÍ.
* thứ 1:
Gạch men ốp lát,gạch trang trí.
+ Thương hiệu dùng: Inax,đồng tâm,viglacera,bạch mã,prime,thạch bàn,vietceramics,CMC,Taicera,Vitto,hoàng hà,tasa,ceramic...
+ kích thước dùng:
••• gạch Lát: (20x20cm/25vien1 thùng ),(25x25cm/16vien 1 thùng),(30x30cm/11vien1 thùng ),(31x31cm/10viên1 thùng),(40x40cm/6vien 1 thùng),(50x50cm/4vien 1 thùng),(60x60cm/4vien1thùng),(80x80cm/3viên 1thùng),(15x60cm/11viên 1thung),(30x80cm/4vien 1 thùng),(30x120cm/3 viên 1 thùng)
•• giá bán chung chung:
• gạch 20...110-130 ngàn/m2.
• gạch 25...120-140 ngàn/m2.
• gạch 30...130-250 ngàn/m2.
• gạch 40...140-420 ngàn/m2,sân vườn..130-230 ngan/m2.
• gạch 50...300-430 ngàn/m2.
• gạch 60...220-520 ngàn/m2.
• gạch 80...320-720 ngàn/m2.
• gạch(15x60)...250-380 ngàn/1 thùng
• gạch(30x80)...320-450 ngàn/1thùng.
• gạch(30x120)...350-650 ngàn/1 thùng
••• Gạch ốp: (6x24cm/68vien 1 thùng),(20x50cm/10vien 1 thùng),(30x45cm/7vien 1 hộp),(30x60cm/8vien 1 hộp),(31x42cm-trang trí)...
•• giá chung chung:
........>180- 450ngan/1 hộp.
••• gạch viền(len tường):....(7x30cm/10 vien 1 thùng),(9x45cm),(9x60cm),
•• giá chung chung:
..........>70-350ngan/1 hộp
••• gạch chân tường:(12x40cm/20vien 1 thùng),(12x50cm/16vien 1 thùng),(50x86cm/4 vien 1 thùng).(50x90cm/4vien 1 hộp)
•• giá chung chung:
..........>180-380 ngàn/1 hộp
.......................
* thứ 2:
Đá granite,mabô.
+ Thương hiệu:
••• granite: phan rang,khánh hòa,gia lai,phú yên,bình định,huế,ấn độ,cambuchia,nhật,phần lan,brazil,ấn độ,nauy...
•• giá loại đá trong nước:
•......>850 --1.4 triệu/m2
• Lưu ý: (mặt bếp..<200 c="" gi="" l="" m="" n="" ng="" p="" t="" thang...="" ti="" u=""> •• giá loại đá ngoài nước:
•......>1.1 --3.2 triệu/m2
• Lưu ý: (mặt bếp..<300 c="" gi="" l="" m="" n="" ng="" p="" t="" thang...="" ti="" u="">.......
••• Marble(mabô). ý,hylạp,nhật,đức,hungary,ấn độ,nghệ an....
•• giá loại đá trong nước:
•......>2trieu --2.7 triệu/m2
• Lưu ý: (mặt bếp..<300 c="" gi="" l="" m="" n="" ng="" p="" t="" thang...="" ti="" u=""> • Giá mắc hay rẽ phụ thuộc vào vân màu nha.
•• giá loại đá ngoài nước:
•......>2--4.5 triệu/m2
• Lưu ý: (mặt bếp..<300 c="" gi="" l="" m="" n="" ng="" p="" t="" thang...="" ti="" u=""> • Giá mắc hay rẽ phụ thuộc vào vân màu nha.
............................
5...THIẾT BỊ: BẾP VÀ VỆ SINH.
* Thiết bị vệ sinh:
- Hãng: * toto(SX việt nam,trung quốc ,thái lan-"nhật bản"),*inax(SX việt nam-"nhật bản"×),viglacera(việt nam),picenza(hàng việt thương hiệu ý),ceasar(SX việt nam-"đài loan"),*American Standard(SX việtnam,thái lan-"Mỹ"),*Kohler(mỹ),Selta(việt nam),*cotto(SX việt nam,thái lam-"thái lan"),các công ty việt nam và các mặc hàng nhập từ trung quốc có chất lượng.
- giá sản phẩm:
+ bồn cầu:
•• bồn cầu 1 khối(két liền) loại cơ/điện tử:
• giá thường.....>2,5tr--8trieu/cái tùy theo hãng
• giá cao cấp.....>9tr--55trieu/cái tùy theo hãng
•• bồn cầu 2 khối (cơ):
• giá thường.....>2tr--7trieu/cái tùy theo hãng
• giá cao cấp.....>9tr--30trieu/cái tùy theo hãng
•• bồn cầu âm tường
• giá thường.....>5tr--10trieu/cái
• giá cao cấp...>12tr--20trieu/cái tùy theo hãng
•• bồn cầu điện tử:
• giá thường.....>15tr--30trieu/cái tùy theo hãng
• giá cao cấp.....>32tr--500trieu/cái tùy theo hãng
+Chậu rửa vệ sinh treo tường,chân đứng,bàn đá(lavobo):
• giá thường.....>700 ngàn--1.5trieu/cái
• giá cao cấp.....>2tr--7trieu/cái
+ chậu rửa chén bếp(chậu,vòi,van).
• giá thường.....>1.5 ngàn-3trieu/bộ
• giá cao cấp(vòi nóng lạnh).....>3tr--5trieu/bộ
+ Tiểu nam(đứng,treo)
• loại treo:......>500ngàn- 2trieu/cái
• loại đứng:....>3ngàn- 10trieu/cái
• bộ xã tay.....>700ngan/cái....cảm ứng....>3trieu/cái.
+ bồn tắm:
• giá thường.....>7tr--15trieu/cái tùy theo hãng
• giá cao cấp.....>17tr--70trieu/cái tùy theo hãng.
+ bộ sen tắm:vòi,van,bát sen tắm)
• giá thường.....>1.5 triệu--5trieu/cái
• giá cao cấp...>7tr--25trieu/cái tùy theo hãng.
.............................................
5. CỬA,TỦ,KỆ,KÍNH:
a... Hệ nhôm(dầy:1-1.4ly).
( Cửa,tủ,bếp,vách ngăn,vách kính bằng Nhôm).
* Nhôm Đông Á, Đô Thành:
- cửa:
• Cửa lùa nhôm kính(kính 5mm):
Giá báo: > 1,2tr/m2
• Cửa đi nhôm kính(kính 5mm):
Giá báo: > 1,3tr ngàn/m2
- tủ:
+Tủ đơn,tủ phòng ngủ(kính 5mm):
Giá báo: > 500 ngàn/ theo mặt đo m2.
+Tủ bếp kệ trên,dưới (kính 5mm,mặt sau tấm nhôm,rộng tủ<400mm cao="" mm="" p=""> Giá báo: > 1.7 triệu/ mét dài
- Vách nhôm kính(kính 6.8mm)......>850 ngàn/m2
.............
* Nhôm hệ việt pháp(dầy:1-1.4ly).
- cửa sổ:
+ Cửa sổ mở quay, mở lật: gồm nhôm và kính 8mm
• Giá báo: >1,37 triệu/ mét vuông
• Phụ kiện cho cửa...>900 000 ngàn/ bộ (Tay nắm, thanh chuyền động, vấu hãm, đệm chống xệ, bản lề chữ a, thanh chốt, đệm chốt, tay chống sao)
+ Cửa sổ Trượt hệ 2600: gồm nhôm và kính 8mm.
• Giá báo >1,37 triệu/m2
- cửa đi:
+ Cửa đi mở :
• Giá báo: >1,7triệu/m2
• Phụ kiện:....>900 ngàn/ bộ (Khóa tay gạt, chốt cửa, bản lề cối).
- Tủ:
+Tủ đơn,tủ phòng ngủ(kính 5mm):
Giá báo: > 700 ngàn/ theo mặt đo m2.
+Tủ bếp kệ trên,dưới (kính 5mm,mặt sau tấm nhôm,rộng tủ<400mm cao="" mm="" p=""> Giá báo: > 2.3 triệu/ mét dài
- vách:(kính 5mm)......>1.2trieu/m2
..................
* ...Nhôm hệ HuynDai(dầy:1-1.4ly).
- cửa sổ:
+ Cửa sổ mở quay, mở lật: gồm nhôm và kính 6.8mm
• Giá báo: >1,69 triệu/ mét vuông
• Phụ kiện cho cửa...>900 000 ngàn/ bộ (Tay nắm, thanh chuyền động, vấu hãm, đệm chống xệ, bản lề chữ a, thanh chốt, đệm chốt, tay chống sao)
+ Cửa sổ Trượt hệ 2600: gồm nhôm và kính 8mm.
• Giá báo >1,69 triệu/m2
- cửa đi:
+ Cửa đi mở :
• Giá báo: >2.3triệu/m2
• Phụ kiện:....>900 ngàn/ bộ (Khóa tay gạt, chốt cửa, bản lề cối).
- Tủ:
+Tủ đơn,tủ phòng ngủ(kính 5mm):
Giá báo: > 800 ngàn/ theo mặt đo m2.
+Tủ bếp kệ trên,dưới (kính 5mm,mặt sau tấm nhôm,rộng tủ<400mm cao="" mm="" p=""> Giá báo: > 2.9 triệu/ mét dài
- vách:(kính 5mm)......>1.3trieu/m2
...............................
* ... Nhôm xingFa:
+ Cửa đi mở :
• Giá báo: >2.9triệu/m2
• Phụ kiện:....>900 ngàn/ bộ (Khóa tay gạt, chốt cửa, bản lề cối).
- cửa sổ:
+ Cửa sổ mở quay, mở lật: gồm nhôm và kính 6.8mm
• Giá báo: >2.1 triệu/ mét vuông
• Phụ kiện cho cửa...>900 000 ngàn/ bộ (Tay nắm, thanh chuyền động, vấu hãm, đệm chống xệ, bản lề chữ a, thanh chốt, đệm chốt, tay chống sao)
+ Cửa sổ Trượt hệ 2600: gồm nhôm và kính 8mm.
• Giá báo >2.1 triệu/m2
- Tủ:
+Tủ đơn,tủ phòng ngủ(kính 5mm):
Giá báo: > 950 ngàn/ theo mặt đo m2.
+Tủ bếp kệ trên,dưới (kính 5mm,mặt sau tấm nhôm,rộng tủ<400mm cao="" mm="" p=""> Giá báo: > 3.5 triệu/ mét dài
- vách:(kính 6mm)......>1.4trieu/m2
.............................
b...Hệ INOX.
(Cửa,lan can bằng kính và inox).
– Cửa Inox 201 (1 ly – 1,2 ly)....>140.000 đ/kg
– Cửa Inox 201 (0,6 ly – 0,8 ly)....>120.000 đ/kg
– Cửa Inox 304 (1 ly – 1,2 ly)....>210.000 đ/kg
– Cửa Inox 304 (0,6 ly – 0,8 ly).....>200.000 đ/kg
- Trụ kính các loại (inox 304).
•Trụ ngắn:.....>130,000 - 450.000 đ/cái
•Trụ lửng, trụ dài:
> 450.000 - 1.200.000 đ/cái
• Pad đơn: ....>90.000 đ/cái
• Pad đôi:......>180.000 đ/cái
.............................
c...HỆ KÍNH:
(Các Kính cường lực( dầy:5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm):
- Kính cho cầu thang:
giá: >1.900.000 đ/(1 mét dài).
• Dầy 8mm:.......>600.000đ/m2
• Dầy 10mm:.....>650.000đ/m2
• Dầy 12mm: .....>800.000đ/m2
• Dầy 15mm:.......>1.550.000 đ/m2
- Kính dán an toàn: loại kính dán an toàn từ 6.38mm; 8.38mm; 10.38mm:
• Kính dán an toàn 6.38mm: >650.000/m2
• Kính dán an toàn 8.38mm: >750.000/m2
• Kính dán an toàn 10.38mm: >860.000/m2
................................
d...HỆ SẮT- THÉP:
(Cửa,lan can,hàng rào,mái tôn bằng sắt-kính).
- Cửa sắt panô giả gỗ:
+ Sắt hộp 30x60 1,0 (1 ly):
• hoa sen: >850.000/m2
•mạ kẽm: >900.000/m2
•hữu liên nhật: >950.000/m2
+ Sắt hộp 40x80 1,2 (1,2 LY)
•hoa sen: >950.000/m2
• mạ kẽm: >950.000/m2
-hữu liên nhật: >1.000.000/m2
+ Sắt hộp 40x80 1,4 (1,4 LY):
•hoa sen: >1.100.000/m2
•mạ kẽm: >1.100.000/m2
•hữu liên nhật : > 1.200.000/m2
+ Sắt hộp 40x80 1,8 (1,8 LY):
•hoa sen: >1.200.000/m2
•mạ kẽm: > 1.200.000/m2
•hữu liên: >1.300.000/m2
- Cửa sắt thường:
+Sắt hộp 30x60 (1,2 LY):
•hoa sen: > 850.000/m2
•mạ kẽm: >850.000/m2
•hữu liên nhật: > 900.000/m2
+ Sắt hộp 40x80 1,2 (1,2 LY):
• hoa sen: > 900.000/m2
•mạ kẽm: >950.000/m2
•hữu liên nhật: >1000.000/m2
..................
- Giá thi công lắp đặt lan can sắt, hàng rào sắt, hoa cửa sắt:
+ Lan can cho ban công sắt hộp 30x60x1.2mm phun sơn chống rỉ và hoàn thiện 2 lớp:
Giá> 800.000đ/m
+ Hoa sắt cho cửa sổ và giếng trời sắt đặc 12×12 sơn chống rỉ và hoàn thiện 2 lớp màu:
Giá> 600.000đ/m2
+Hoa sắt cho cửa sổ và giếng trời sắt đặc 14×14 sơn chống rỉ và hoàn thiện 2 lớp màu:
Giá >800.000đ/m2
...................
- Hàng rào, song cửa sắt đặc ( vuông 12):
giá: >80.000 đ/kg
+ Hàng rào, song cửa sắt đặc ( vuông 14):
giá >100.000 đ/kg
..................
- Sắt ghệ thuật, sắt uốn mỹ thuật: giá >200.000 đ/kg
.................
- Cầu thang sắt: giá >850.000 đ/md
+(song sắt thẳng) giá >1.150.000 đ/md (song sắt hoa văn)
+ Cầu thang sắt tay vịn gỗ: giá: > 1.400.000 đ/md (song sắt thẳng)
Giá > 1.700.000 đ/md(song sắt hoa văn)
.......................
- Giá thi công lắp đặt mái tôn, hàng rào tôn:
+ Khung thép mái tôn 2 mái vì kèo V40x40 xà gồ V40 tôn liên doanh Việt Nhật độ dày 0.4mm:
giá >450.000đ/m2
+ Khung thép mái tôn 2 mái vì kèo V50x50 xà gồ V50 tôn liên doanh Việt Nhật độ dầy 0.4mm:
giá >480.000đ/m2
+Khung thép mái tôn 2 mái vì kèo V40x40 xà gồ V40 tôn mát ( xốp cứng 5cm) độ dày 0.4mm:
giá >510.000đ/m2
+ Khung thép mái tôn 2 mái vì kèo V50x50 xà gồ V50 tôn mát ( xốp cứng 5cm) độ dày 0.4mm:
giá >540.000đ/m2
……………………...................
e....HỆ GỖ:
(Cửa,bếp, kính bằng gỗ).
* Gỗ tự nhiên:
• thương hiệu: (Gỗ sồi nga - mỹ,dầu gió,căm xe,gỗ đỏ,lim...).
• giá chung chung:
- Cửa:
+ Cửa đi chính(Cánh, khuôn, nẹp, bản lề, sơn hoàn thiện).
• giá:.....3.5trieu--5.7trieu/m2
+ cửa sổ (Cánh, khuôn, nẹp, bản lề, sơn hoàn thiện).
• giá:.....1.7trieu--4.7trieu/m2
+ cửa phòng:Cánh, khuôn, nẹp, bản lề, sơn hoàn thiện).
• giá:.....3.2trieu -- 5trieu/m2
- Tủ
+ Tủ đơn,tủ kệ tủ phòng ngủ(kính 5mm,pano gỗ):
Giá báo:
.......> 750 ngàn/ theo mặt đo m2.
+Tủ bếp kệ bếp trên,dưới (kính 5mm,cánh gỗ,rộng tủ<400mm cao="" mm="" p=""> • gỗ xoan đào tủ trên- dưới
........>5.3tr-5.7tr/met dài.
• gỗ sồi mỹ tủ trên- dưới
.......>5.3tr-5.7tr/met dài.
( sồi nga rẽ hơn 600 ngàn/ mét dài).
• gỗ căm xe tủ trên- dưới
........>6tr-7.2tr/met dài.
- cầu thang:
+ tay vịn và song tiện(tay vịn:6x7cm,con tiện75-80cm).
• Giá:
........ >900.000 – 2.000.000 đ/m tùy theo loại gỗ.
• Lưu ý: Tay vịn cong nhân hệ số 1.5 còn các mẫu tay vịn, song tiện nếu quý cách khác thì sẽ báo giá tùy theo yêu cầu của quý khách.
+ giá mặt bậc, cổ bậc cầu thang gỗ: Thông thường quy cách của mặt bậc, cổ bậc, khổ bậc là: Mặt bậc cầu thang dầy: 26 – 28mm. Cổ bậc 15-18mm.
• Giá:
........ >1.800.000 – 3.500.000 đ/m tùy theo loại gỗ.
( chỉ khổ bậc dài dưới 1m. Các khổ bậc lớn báo giá theo thực tế).
........................
* Gỗ công nghiệp:
- Loại:
MDF,HDF,FMC(verneer,laminate...).
- tính chất:
• Gỗ MDF: là loại gỗ ép được sản xuất từ gỗ mùn cưa xay nhiễn qua quá trình xử lý bằng cách liên kết các sợi gỗ bằng keo hoặc hóa chất tổng hợp.
• Gỗ HDF là gỗ ván sợi mật độ cao,bằng cách ép các sợi gỗ hay bột gỗ cùng với chất kết dính và 1 số thành phần phụ gia khác trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.
• Gỗ MFC là loại Ván gỗ dăm pha trộn lẫn nhau kết hợp với keo ép và phủ nhựa Melamine.
-- giá chung chung:
- Cửa:
+ cửa phòng(Cánh, khuôn, nẹp, bản lề, sơn hoàn thiện).
• giá:.......1.7tr-2.7tr/m2
- Tủ
+ Tủ đơn,tủ kệ tủ phòng ngủ:
Giá báo:
.......> 2.5tr--4.2trieu/ m2.
+Tủ bếp kệ bếp trên,dưới (cánh,gỗ mặt sau,rộng tủ<400mm cao="" mm="" p="">........>3.5tr-5.5tr/met dài.
...............................................................
...............................................................
** phần cho người quan tâm:
••• khối lượng: 1m2 tường dự toán theo giá gốc:
+ gạch: 64vien × 1.100
= 70.400
+ Ximang xây: 5.5kg × 1.800 = 9.900
Cát xây: 24lit × 300 = 7.200
+ ximang tô 2 mặt: 12kg×1.800
= 21.600
+ cát tô 2 mặt : 48lit × 300
= 14.400
+ nước xây: 1.000
+ nước tô: 2.000
Vậy: 6/2019
• 1 m2 tường có vật liêu xây tô thì giá gốc là khoản:
=130 ngàn/1m2
• 1m2 tường chỉ có vật liệu xây thì giá gốc là khoản:
=90 ngàn/1m2
••• công thợ xây và tô 1m2 tường:
• • chỉ xây: giá 6/2019
Thợ: 430 +Phụ: 300=730.000/8
= 91.250.
• vậy 1m2 xây thì tiền công thợ là: =91.250
•• chỉ tô: giá 6/2019
Thợ: 430 + phụ:300= 730.000/16
= 45.625.
• vậy 1m2 tô thì tiền công thợ là:
= 45.625
••••
Vậy: 6/2019
• 1m2 tường gồm công và vật tư chỉ có phần xây:
= 190.000
• 1 m2 tường gồm công và vật tư xây và tô:
= 267.000400mm>400mm>400mm>400mm>400mm>400mm>300>300>300>200>10m2>50>7mm>35>400>400>400>400>400>400>